Định nghĩa của từ unknown

unknownadjective

không biết

/ʌnˈnəʊn/

Định nghĩa của từ undefined

"Unknown" là một từ ghép được hình thành từ tiếng Anh cổ "un-" có nghĩa là "not" và "cnawan" có nghĩa là "biết". Từ "unknown" xuất hiện lần đầu tiên vào đầu thế kỷ 13, phát triển từ "unknowen" trước đó. Nó vẫn giữ nguyên nghĩa là "không biết" hoặc "không quen thuộc" trong suốt lịch sử của nó, khiến nó trở thành một từ mô tả đơn giản nhưng mạnh mẽ về những thứ ẩn chứa trong bí ẩn.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông biết, chưa từng ai biết, lạ

exampleunknown country: xứ lạ

meaningchưa có tiếng; vô danh

exampleequation of two unknowns: phương trình hai ẩn số

examplethe Unknown Warrior (Soldier): chiến sĩ vô danh

type danh từ

meaningđiều chưa biết

exampleunknown country: xứ lạ

meaning(toán học) ẩn số

exampleequation of two unknowns: phương trình hai ẩn số

examplethe Unknown Warrior (Soldier): chiến sĩ vô danh

namespace

not known or identified

không được biết hoặc xác định

Ví dụ:
  • A previously unknown group claimed responsibility for the bombing.

    Một nhóm chưa được biết đến trước đó đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom.

  • He was trying, for some unknown reason, to count the stars.

    Anh ấy đang cố gắng, vì một lý do không rõ nào đó, để đếm các ngôi sao.

  • The man's identity remains unknown.

    Danh tính của người đàn ông vẫn chưa được biết.

  • An unknown number of civilians were killed or injured in the attack.

    Không rõ số lượng thường dân đã thiệt mạng hoặc bị thương trong cuộc tấn công.

  • patients suffering from fevers of unknown origin

    bệnh nhân sốt không rõ nguyên nhân

  • a species of insect hitherto unknown to science

    một loài côn trùng cho đến nay khoa học chưa biết đến

Ví dụ bổ sung:
  • His whereabouts were quite unknown during this period.

    Nơi ở của ông hoàn toàn không được biết đến trong thời gian này.

  • She departed for parts unknown (= nobody knew where she was going).

    Cô ấy khởi hành đến những nơi không xác định (= không ai biết cô ấy sẽ đi đâu).

  • These sites remain largely unknown to the British public.

    Những địa điểm này phần lớn vẫn chưa được công chúng Anh biết đến.

not famous or well known

không nổi tiếng hoặc nổi tiếng

Ví dụ:
  • She was then still relatively unknown.

    Khi đó cô ấy vẫn còn tương đối xa lạ.

  • The author is virtually unknown outside Poland.

    Tác giả hầu như không được biết đến bên ngoài Ba Lan.

  • a film with a largely unknown cast

    một bộ phim với dàn diễn viên hầu như không được biết đến

  • an unknown actor

    một diễn viên vô danh

never happening or existing

không bao giờ xảy ra hoặc tồn tại

Ví dụ:
  • The disease is as yet unknown in Europe (= there have been no cases there).

    Căn bệnh này vẫn chưa được biết đến ở châu Âu (= chưa có trường hợp nào ở đó).

  • It was not unknown for people to have to wait several hours (= it happened sometimes).

    Việc mọi người phải đợi vài giờ không phải là điều lạ (= đôi khi điều đó đã xảy ra).

  • It is virtually unknown for foxes to attack anyone.

    Hầu như không có chuyện cáo tấn công bất cứ ai.

  • a period of democratic development unknown in their country until now

    một thời kỳ phát triển dân chủ chưa từng được biết đến ở đất nước họ cho đến nay

Thành ngữ

an unknown quantity
a person or thing whose qualities or abilities are not yet known
unknown to somebody
without the person mentioned being aware of it
  • Unknown to me, he had already signed the agreement.