danh từ
lượng, số lượng, khối lượng
(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
quantities of people: rất nhiều người
(toán học); (vật lý) lượng
unknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
electric quantity: điện lượng
quantity of heat: nhiệt lượng
danh từ
lượng, số lượng, khối lượng
(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều
quantities of people: rất nhiều người
(toán học); (vật lý) lượng
unknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được
electric quantity: điện lượng
quantity of heat: nhiệt lượng