Định nghĩa của từ quantity

quantitynoun

lượng, số lượng

/ˈkwɒntɪti/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "quantity" bắt nguồn từ tiếng Latin "quantitas," có nghĩa là "size" hoặc "số lượng." Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "quantus," có nghĩa là "bao nhiêu" hoặc "kích thước nào." Từ "quantity" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 để chỉ một phép đo hoặc mức độ của một cái gì đó, chẳng hạn như một lượng chất, một số mặt hàng hoặc một mức độ hoặc cấp độ của một chất lượng. Trong toán học, số lượng thường được sử dụng để chỉ một giá trị số hoặc một số lượng có thể đo lường được. Trong ngôn ngữ hàng ngày, "quantity" được dùng để mô tả số lượng hoặc kích thước của một thứ gì đó, chẳng hạn như "the quantity of water in the bottle" hoặc "the quantity of food at the buffet." Từ "quantity" là một khái niệm quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, kỹ thuật, kinh tế và y học, trong đó nó được dùng để mô tả và đo lường số lượng hoặc mức độ của một đặc điểm hoặc tính chất cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglượng, số lượng, khối lượng

meaning(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều

examplequantities of people: rất nhiều người

meaning(toán học); (vật lý) lượng

exampleunknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được

exampleelectric quantity: điện lượng

examplequantity of heat: nhiệt lượng

type danh từ

meaninglượng, số lượng, khối lượng

meaning(số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều

examplequantities of people: rất nhiều người

meaning(toán học); (vật lý) lượng

exampleunknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được

exampleelectric quantity: điện lượng

examplequantity of heat: nhiệt lượng

namespace

an amount or a number of something

một số tiền hoặc một số thứ gì đó

Ví dụ:
  • a large/small quantity of something

    một số lượng lớn / nhỏ của một cái gì đó

  • vast/huge quantities of food

    số lượng lớn/rất lớn thực phẩm

  • enormous/massive/considerable/substantial quantities of something

    số lượng khổng lồ/khổng lồ/đáng kể/đáng kể của cái gì đó

  • a product that is cheap to produce in large quantities

    một sản phẩm rẻ tiền để sản xuất với số lượng lớn

  • Lamb is consumed in large quantities in rural areas.

    Thịt cừu được tiêu thụ với số lượng lớn ở khu vực nông thôn.

  • Is it available in sufficient quantity?

    Có sẵn đủ số lượng không?

Ví dụ bổ sung:
  • copious quantities of champagne

    số lượng lớn rượu sâm panh

  • Gas was detected in sufficient quantity to warrant careful monitoring.

    Khí được phát hiện với số lượng đủ để đảm bảo giám sát cẩn thận.

the measurement of something by saying how much of it there is

sự đo lường một cái gì đó bằng cách nói nó có bao nhiêu

Ví dụ:
  • The data is limited in terms of both quality and quantity.

    Dữ liệu bị hạn chế cả về chất lượng và số lượng.

a large amount or number of something

một số lượng lớn hoặc số lượng của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The police found a quantity of drugs at his home.

    Cảnh sát tìm thấy một lượng ma túy lớn tại nhà anh ta.

  • I was overwhelmed by the sheer quantity of information available.

    Tôi bị choáng ngợp bởi số lượng thông tin có sẵn.

  • She felt daunted by the quantity of books she was expected to read for the course.

    Cô cảm thấy nản lòng trước số lượng sách mà cô phải đọc trong khóa học.

  • Their latest album isn't selling in anything like the quantities that their first one did.

    Album mới nhất của họ không bán được nhiều như album đầu tiên.

  • A quantity of jewellery was taken during the burglary.

    Một số trang sức bị lấy đi trong vụ trộm.

  • It's cheaper to buy goods in quantity.

    Mua hàng với số lượng sẽ rẻ hơn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

an unknown quantity
a person or thing whose qualities or abilities are not yet known