tính từ
(thuộc) nách; trong nách, cho nách
bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...)
phó từ
bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...)
dưới cánh tay
/ˈʌndərɑːm//ˈʌndərɑːrm/Từ "underarm" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ hai từ: "under" có nghĩa là "below" và "arm" ám chỉ phần chi trên. Cụm từ "under-earm" hoặc "under-arm" ban đầu ám chỉ nách hoặc vùng bên dưới cánh tay, chứ không phải chính cánh tay. Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 14, cụm từ này đã có một chút thay đổi để trở thành "underarm", và cuối cùng, dấu gạch nối đã bị loại bỏ trong tiếng Anh hiện đại, dẫn đến một từ duy nhất mà chúng ta sử dụng ngày nay để mô tả bộ phận cơ thể này. Vì vậy, lần tới khi bạn sử dụng từ "underarm", hãy nhớ rằng nó đã là một phần của tiếng Anh trong nhiều thế kỷ, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ!
tính từ
(thuộc) nách; trong nách, cho nách
bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...)
phó từ
bàn tay để dưới tầm vai, ném bóng dưới vai (trong cricket...)
connected with a person’s armpit
kết nối với nách của một người
lông dưới cánh tay/khử mùi/đổ mồ hôi
an underarm throw of a ball is done with your hand kept below the level of your shoulder
ném bóng dưới nách được thực hiện bằng cách giữ tay của bạn thấp hơn vai
Từ, cụm từ liên quan
All matches