ngoại động từ
duỗi ra, làm cho hết quăn (tóc)
nội động từ
duỗi thẳng ra; duỗi ra, hết quăn (tóc); bung ra, sổ ra (cuộn dây)
duỗi thẳng
/ˌʌnˈkɜːl//ˌʌnˈkɜːrl/Từ "uncurl" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cwertl," có nghĩa là "xoăn". Từ tiếng Anh cổ phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "cwyrlen" có nghĩa là "xoăn" hoặc "xoắn". Đến thế kỷ 16, từ này đã phát triển thành "uncurle" hoặc "uncurl" trong tiếng Anh hiện đại ban đầu, theo nghĩa đen có nghĩa là "xoay hoặc đảo ngược hành động uốn cong". Theo thời gian, ý nghĩa của "uncurl" đã chuyển sang chỉ việc làm thẳng hoặc nới lỏng thứ gì đó bị xoăn hoặc cuộn tròn. Ngày nay, từ "uncurl" thường được dùng để mô tả hành động kéo căng hoặc làm phẳng thứ gì đó đã bị xoăn hoặc cuộn chặt, chẳng hạn như tóc hoặc dây điện thoại.
ngoại động từ
duỗi ra, làm cho hết quăn (tóc)
nội động từ
duỗi thẳng ra; duỗi ra, hết quăn (tóc); bung ra, sổ ra (cuộn dây)
Khi mặt trời sưởi ấm trái đất, các nụ hoa trên cành cây bắt đầu hé nở và nở hoa.
Những cây dương xỉ fiddlehead xòe ra và bung ra khi mưa ngừng và ánh sáng mặt trời xuất hiện.
Sừng của con cừu đực rụng đi sau khi lớp lông mùa đông của nó bung ra và rụng xung quanh cơ thể.
Tóc trên đầu cô xõa ra khi cô bước ra khỏi hồ bơi, người ướt đẫm nước.
Tấm ga trải giường bung ra khỏi nệm khi cô cởi bộ khăn trải giường vừa giặt xong.
Các cơ trong cơ thể cô được thư giãn, khiến vai và cổ cô thả lỏng khi cô bắt đầu thư giãn sau một ngày căng thẳng.
Cuộn giấy da mở ra khi họ thận trọng mở hiện vật cổ xưa, để lộ những chữ viết và hình ảnh phức tạp.
Bông hoa giấy bung ra khỏi hình dạng chặt chẽ, gọn gàng của nó khi được đặt ra để phơi khô.
Quá trình phân hủy của lá khiến lá bung ra và dẹt ra khi chuyển thành phân trộn.
Khói ống khói cuộn chặt thoát ra và xòe ra khi tan vào không khí.