danh từ
chú; bác; cậu; dượng
bác (tiếng xưng với người có tuổi)
(thông tục) người có hiệu cầm đồ
chú, bác
/ˈʌŋkl/Từ "uncle" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 13 từ tiếng Anh cổ "uncel", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *"unzilaz", có nghĩa là "nephew" hoặc "anh trai nuôi con bằng sữa". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng liên quan đến từ tiếng Đức hiện đại "Onkel", có nghĩa là "uncle." Trong tiếng Anh cổ, từ "uncel" dùng để chỉ chú hoặc bác, cũng như anh em họ nam. Theo thời gian, nghĩa của từ này thay đổi và đến thế kỷ 15, "uncle" dùng để chỉ chú ngoài. Mặc dù có những thay đổi, nhưng từ nguyên của từ này vẫn bắt nguồn từ quan hệ họ hàng và gia đình, nhấn mạnh mối quan hệ gần gũi giữa các thành viên trong gia đình. Ngày nay, từ "uncle" được sử dụng trên toàn thế giới, với nhiều biến thể về cách phát âm và hàm ý văn hóa.
danh từ
chú; bác; cậu; dượng
bác (tiếng xưng với người có tuổi)
(thông tục) người có hiệu cầm đồ
the brother of your mother or father; the husband of your aunt or uncle
anh trai của mẹ hoặc cha bạn; chồng của dì hoặc chú của bạn
Chú Ian
Tôi sẽ đến thăm chú tôi.
một người chú ngoại / ông nội (= có liên quan thông qua bên gia đình của mẹ / cha)
Tôi vừa trở thành chú (= vì anh/chị tôi vừa mới sinh con).
Joey giống như một người chú đối với chúng tôi.
Ông là con trai út của Edward III và là chú của Richard II.
Chủ tế thánh lễ là Linh mục Martin Doyle, chú của cô dâu.
Anh ấy trông rất giống người chú quá cố của mình.
Ông chủ mỉm cười với chúng tôi như một người chú nhân từ.
gia tài do người chú đã chết để lại cho cô
chú yêu thích của tôi
used by children, with a first name, to address a man who is a close friend of their parents
được trẻ em sử dụng, với tên riêng, để xưng hô với người đàn ông là bạn thân của cha mẹ chúng
used as a polite way of addressing or referring to an older man
được sử dụng như một cách lịch sự để xưng hô hoặc đề cập đến một người đàn ông lớn tuổi
Người chú sống đối diện bố mẹ tôi luôn rất ấm áp và thân thiện.
Idioms