Định nghĩa của từ twiddle

twiddleverb

Twiddle

/ˈtwɪdl//ˈtwɪdl/

Nguồn gốc của từ "twiddle" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tidilan" có nghĩa là "quay, lăn hoặc quấn". Người ta tin rằng từ này đã phát triển thành tiếng Anh trung đại "tweylden", ám chỉ hành động quay hoặc quấn một thứ gì đó. Bản thân từ "twidle" dường như bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "twyddil(en)", là một phân từ quá khứ của động từ "twyddilen". Động từ này có nghĩa là "quay" hoặc "quay vòng", và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tidilan". Từ "twiddle" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 16 và ban đầu nó ám chỉ hành động quay hoặc quấn một thứ gì đó, chẳng hạn như trục quay. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm hành động chơi đùa nhàn rỗi bằng ngón tay hoặc các vật thể khác, chẳng hạn như bút hoặc núm. Ngày nay, động từ "to twiddle" được định nghĩa là "vọc phá thứ gì đó một cách vô định hoặc nhàn rỗi", và thường được dùng để mô tả cử chỉ lặp đi lặp lại hoặc bồn chồn, chẳng hạn như gõ ngón tay hoặc chơi với bút. Từ "twiddle" cũng được dùng như một danh từ để chỉ một vật thể hoặc thiết bị bị xoắn hoặc xoay, chẳng hạn như nắp vặn trên chai. Tóm lại, từ "twiddle" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "tidilan", có nghĩa là "quay, lăn hoặc cuộn". Nó phát triển qua tiếng Anh trung đại và lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào giữa thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ hành động xoay hoặc quấn một thứ gì đó. Ngày nay, từ này được dùng để mô tả cử chỉ lặp đi lặp lại hoặc bồn chồn, cũng như một vật thể hoặc thiết bị bị xoắn hoặc xoay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ

exampleto twiddle with one's watch-chain: nghịch cái dây đồng hồ

type động từ

meaningxoay xoay, vặn vặn, nghịch

exampleto twiddle with one's watch-chain: nghịch cái dây đồng hồ

meaningngồi rồi, không làm gì

namespace

to move your thumbs around each other with your fingers joined together

di chuyển ngón tay cái của bạn xung quanh nhau với các ngón tay của bạn kết hợp với nhau

Ví dụ:
  • The model fidgeted with the hem of her dress, twiddling her thumbs and avoiding eye contact with the audience.

    Người mẫu loay hoay chỉnh gấu váy, xoay ngón tay cái và tránh giao tiếp bằng mắt với khán giả.

  • The pianist seemed lost in thought as she twiddled the keys of the grand piano, coaxing haunting harmonies from its depths.

    Người nghệ sĩ dương cầm dường như đắm chìm trong suy nghĩ khi cô lướt trên những phím đàn của cây đại dương cầm, tạo ra những giai điệu du dương từ sâu thẳm cây đàn.

  • The restless child in the backseat of the car twiddledwith a toy car, making car noises as the car sped down the highway.

    Đứa trẻ hiếu động ngồi ở ghế sau xe đang nghịch chiếc ô tô đồ chơi, tạo ra tiếng động khi chiếc xe lao nhanh trên đường cao tốc.

  • The artist kneaded and twiddled the clay, creating tactile forms that mirrored the curves of the human body.

    Nghệ sĩ nhào và nắn đất sét, tạo ra những hình dạng xúc giác mô phỏng đường cong cơ thể con người.

  • The asthmatic patient fumbled with her inhaler, twiddling the dial and gasping for breath as she struggled to control her breathing.

    Bệnh nhân hen suyễn loay hoay với ống xịt, vặn nút và thở hổn hển khi cố gắng kiểm soát hơi thở của mình.

to do nothing while you are waiting for something to happen

không làm gì trong khi chờ đợi điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right.

    Chúng ta không thể chỉ ngồi đây vặn ngón tay cái và hy vọng mọi chuyện sẽ ổn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

twiddle your thumbs
to move your thumbs around each other with your fingers joined together
to do nothing while you are waiting for something to happen
  • We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right.