Định nghĩa của từ tweet

tweetnoun

tiếng riu ríu

/twiːt//twiːt/

Nguồn gốc của từ "tweet" liên quan đến phương tiện truyền thông xã hội có thể bắt nguồn từ năm 2006, khi Twitter, dịch vụ mạng xã hội và blog nhỏ phổ biến, được ra mắt. Lúc đầu, người dùng sẽ cập nhật hồ sơ của họ bằng cách gửi tin nhắn văn bản có độ dài tối đa 160 ký tự (độ dài tối đa được phép của tin nhắn SMS) đến một số điện thoại được chỉ định. Những bản cập nhật này được gọi là "tweets,", một thuật ngữ được cho là bắt nguồn từ tiếng chim hót. Trong một bài đăng trên blog từ năm 2006, đồng sáng lập Twitter Biz Stone đã viết, "We decided to call these messages 'tweets' because they were short, bursty, andTwittery." Khi Twitter trở nên phổ biến, động từ "to tweet" đã đi vào từ điển chính thống và việc chia sẻ các bản cập nhật ngắn với thế giới thông qua Twitter được gọi một cách thông tục là "tweeting."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim)

type nội động từ

meaningkêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim)

namespace

a message sent using the Twitter™ social media service

một tin nhắn được gửi bằng dịch vụ truyền thông xã hội Twitter™

Ví dụ:
  • He started posting tweets via his cell phone to keep friends and family updated on his progress.

    Anh ấy bắt đầu đăng tweet qua điện thoại di động của mình để cập nhật cho bạn bè và gia đình về tiến trình của anh ấy.

  • She quickly composed a tweet about her excitement for the upcoming concert.

    Cô ấy đã nhanh chóng viết một dòng tweet về sự phấn khích của mình cho buổi hòa nhạc sắp tới.

  • The company's CEO tweeted about the latest company milestone.

    CEO của công ty đã đăng tweet về cột mốc mới nhất của công ty.

  • The athlete used Twitter to announce his retirement.

    Vận động viên này đã sử dụng Twitter để thông báo về việc giải nghệ của mình.

  • The politician's tweet about the upcoming election attracted a lot of attention.

    Dòng tweet của chính trị gia này về cuộc bầu cử sắp tới đã thu hút được nhiều sự chú ý.

the short, high sound made by a small bird

âm thanh ngắn và cao do một con chim nhỏ tạo ra

Từ, cụm từ liên quan