Định nghĩa của từ trophy

trophynoun

chiếc cúp

/ˈtrəʊfi//ˈtrəʊfi/

Từ "trophy" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "τροφή", phát âm là "trophḗ", nghĩa là "nourishment" hoặc "food". Tuy nhiên, vào thời cổ đại, người Hy Lạp cũng sử dụng thuật ngữ này để mô tả phần thưởng hoặc giải thưởng được trao cho người chiến thắng. Từ này được dịch sang tiếng Latin là "tropaeum", ám chỉ một vật thể, thường là tượng đài hoặc bức tượng, được dựng lên để kỷ niệm chiến thắng hoặc thất bại của quân đội. Ý nghĩa đương đại của trophy xuất hiện vào thời trung cổ, khi thuật ngữ này được sử dụng để mô tả bất kỳ vật thể nào lấy được từ kẻ thù như một dấu hiệu của chiến thắng và thất bại. Điều này có thể bao gồm vũ khí, áo giáp hoặc các vật phẩm có giá trị khác. Từ tiếng Pháp cổ "torhi" cũng góp phần vào sự phát triển của từ trophy, có nghĩa là "lấy", điều này cũng giúp thiết lập ý nghĩa hiện đại gắn liền với thuật ngữ này. Khi các sự kiện thể thao có tổ chức trở nên phổ biến trong thế kỷ 19, khái niệm về cúp như giải thưởng cho chiến thắng đã trở nên phổ biến và cuối cùng, việc trao các giải thưởng thể thao này cho các vận động viên như một sự công nhận cho những thành tích đáng chú ý của họ đã trở thành thông lệ phổ biến. Tóm lại, từ "trophy" phát triển từ nghĩa gốc tiếng Hy Lạp là "nourishment" hoặc "food", và chuyển qua nhiều bản dịch khác nhau trong tiếng Latin và tiếng Pháp cổ, trước khi cuối cùng đạt đến đỉnh cao trong các thuật ngữ thể thao hiện đại mô tả các vật phẩm giải thưởng được trao cho người chiến thắng để kỷ niệm thành tích của họ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật kỷ niệm chiến công, chiến tích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningđồ trần thiết ở tường

meaning(thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp

exampletennis trophies: những giải thưởng quần vợt

namespace

an object such as a silver cup that is given as a prize for winning a competition

một vật thể như chiếc cốc bạc được trao làm giải thưởng cho chiến thắng trong một cuộc thi

Ví dụ:
  • a trophy cabinet

    tủ đựng cúp

Ví dụ bổ sung:
  • The club haven't won a major trophy for the past three seasons.

    Câu lạc bộ đã không giành được một danh hiệu lớn nào trong ba mùa giải vừa qua.

  • Europe currently holds the trophy.

    Châu Âu hiện đang giữ cúp.

  • He picked up a trophy for best news editor.

    Anh ấy đã giành được giải thưởng biên tập viên tin tức xuất sắc nhất.

  • Portugal will be defending the trophy they won last year.

    Bồ Đào Nha sẽ bảo vệ chiếc cúp mà họ đã giành được năm ngoái.

  • The team paraded their League Championship trophy.

    Đội diễu hành chiếc cúp vô địch Liên đoàn của họ.

used in the names of some competitions and races in which a trophy is given to the winner

được sử dụng trong tên của một số cuộc thi và cuộc đua trong đó cúp được trao cho người chiến thắng

an object that you keep to show that you were successful in something, especially hunting or war

một đồ vật mà bạn giữ để cho thấy rằng bạn đã thành công trong một cái gì đó, đặc biệt là săn bắn hoặc chiến tranh