Định nghĩa của từ timekeeping

timekeepingnoun

giữ giờ

/ˈtaɪmkiːpɪŋ//ˈtaɪmkiːpɪŋ/

Thuật ngữ "timekeeping" dùng để chỉ việc đo lường và theo dõi thời gian. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "timan" và đại diện cho danh từ "time" với hậu tố tiếng Anh cổ "-cian", nghĩa là "keeper" hoặc "bộ điều khiển". Từ tiếng Anh cổ có thể phát triển từ tiếng Bắc Âu cổ có liên quan "timari", có nghĩa là "đồng hồ", và đã được đưa vào từ vựng tiếng Anh trong cuộc xâm lược của người Viking vào thế kỷ thứ chín. Cách sử dụng này được phản ánh trong tiếng Anh trung đại, khi "time" và "timekeeper" được sử dụng thay thế cho nhau cho đến thế kỷ 15. Cách sử dụng tiếng Anh hiện đại của "timekeeping" để mô tả việc sử dụng các thiết bị cơ học hoặc điện tử, chẳng hạn như đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và lịch, để đo lường và ghi lại thời gian đã được thiết lập vào cuối thế kỷ 18. Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) ghi lại lần đầu tiên cụm từ này được sử dụng vào năm 1791, trong một ấn phẩm của Anh có tên là Antijacobin Review và Cobbler's Journal. Theo thời gian, cách sử dụng "timekeeping" đã mở rộng để bao hàm nhiều hơn là chỉ phép đo thời gian bằng cơ học hoặc điện tử. Trong cách sử dụng hiện tại, "timekeeping" có thể đề cập đến các khái niệm trừu tượng hơn, chẳng hạn như quản lý và phối hợp các nhiệm vụ trong một khoảng thời gian cụ thể hoặc lên lịch các sự kiện và thời hạn. Tuy nhiên, nguồn gốc sớm nhất của nó vẫn gắn liền với hành động vật lý là đo lường và theo dõi thời gian, như được chứng minh bằng định nghĩa của OED: "thực hành đo lường và ghi lại thời gian, đặc biệt là trong hoạt động của đồng hồ, đồng hồ đeo tay, v.v." (OED, "timekeeping," định nghĩa 1).

namespace

a person’s ability to arrive in time for things, especially work

khả năng của một người đến đúng giờ cho mọi việc, đặc biệt là công việc

Ví dụ:
  • Poor timekeeping and absenteeism will not be tolerated.

    Việc tuân thủ thời gian kém và vắng mặt sẽ không được chấp nhận.

the activity of recording the time something takes

hoạt động ghi lại thời gian một cái gì đó mất

Ví dụ:
  • In 1967 the rotation of the earth was abandoned as the basic source of timekeeping.

    Vào năm 1967, sự quay của Trái Đất đã không còn là nguồn cơ bản để tính thời gian nữa.