a very large ocean wave that is caused by a storm or an earthquake, and that destroys things when it reaches the land
một con sóng biển rất lớn do bão hoặc động đất gây ra và phá hủy mọi thứ khi nó tràn vào đất liền
- According to one account, the explosion caused a tidal wave 65 feet high.
Theo một nguồn tin, vụ nổ đã gây ra một cơn sóng thần cao tới 65 feet.
- Several villages were destroyed by a huge tidal wave.
Một số ngôi làng đã bị phá hủy bởi một cơn sóng thần lớn.
Từ, cụm từ liên quan
a sudden increase in a particular feeling, activity or type of behaviour
sự gia tăng đột ngột của một cảm giác, hoạt động hoặc loại hành vi cụ thể
- a tidal wave of crime
một làn sóng tội phạm