Định nghĩa của từ tickle

tickleverb

thọc cù lét

/ˈtɪkl//ˈtɪkl/

Từ "tickle" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Động từ "tīclan" hoặc "tīklian" ban đầu có nghĩa là "chạm hoặc đánh nhẹ" hoặc "chơi đùa". Cảm giác vui tươi và chạm nhẹ này vẫn hiện diện trong tiếng Anh hiện đại. Vào thế kỷ 14, từ "tickle" bắt đầu mang một ý nghĩa cụ thể hơn, ám chỉ hành động nhột hoặc khiến ai đó cười bằng những cái chạm hoặc vuốt ve nhẹ nhàng, vui tươi. Ý nghĩa này của từ này thường gắn liền với cảm giác thích thú hoặc thích thú khi bị nhột. Theo thời gian, từ "tickle" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm cảm giác vật lý khi bị nhột, cũng như ý tưởng về một điều gì đó buồn cười hoặc hài hước. Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của sự vui tươi và chạm nhẹ vẫn là cốt lõi của từ "tickle."

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cù, sự làm cho buồn buồn

examplemy nose tickles: mũi ngưa ngứa buồn buồn

meaningcảm giác buồn buồn (muốn cười)

examplethe story tickles me: câu chuyện làm tôi buồn cười

type ngoại động từ

meaning

examplemy nose tickles: mũi ngưa ngứa buồn buồn

meaninglàm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn

examplethe story tickles me: câu chuyện làm tôi buồn cười

meaningkích thích

exampleto tickle one's curiosity: kích thích tính tò mò

namespace

to move your fingers on a sensitive part of somebody’s body in a way that makes them laugh

di chuyển ngón tay của bạn trên bộ phận nhạy cảm của cơ thể ai đó theo cách khiến họ cười

Ví dụ:
  • The bigger girls used to chase me and tickle me.

    Những cô gái lớn hơn thường đuổi theo và cù tôi.

  • I tickled his feet with a feather.

    Tôi cù chân anh ấy bằng một chiếc lông vũ.

  • Stop tickling!

    Đừng cù nữa!

to produce a slightly uncomfortable feeling in a sensitive part of the body; to have a feeling like this

tạo ra cảm giác hơi khó chịu ở bộ phận nhạy cảm của cơ thể; có cảm giác như thế này

Ví dụ:
  • His beard was tickling her cheek.

    Bộ râu của anh cọ vào má cô.

  • My throat tickles.

    Cổ họng tôi nhột nhột.

  • a tickling cough

    một cơn ho nhột

to please and interest somebody

làm hài lòng và quan tâm ai đó

Ví dụ:
  • to tickle somebody’s imagination

    kích thích trí tưởng tượng của ai đó

  • I was tickled to discover that we'd both done the same thing.

    Tôi cảm thấy nhột khi phát hiện ra rằng cả hai chúng tôi đều đã làm điều tương tự.

Thành ngữ

be tickled pink
(informal)to be very pleased
  • She was tickled pink to be given flowers.
  • tickle somebody’s fancy
    (informal)to please somebody
  • See if any of these tickle your fancy.
  • If you see something that tickles your fancy, I’ll buy it for you.