Định nghĩa của từ threat

threatnoun

sự đe dọa, lời đe dọa

/θrɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "threat" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Việc sử dụng từ này sớm nhất được ghi chép lại là vào thế kỷ 13 dưới dạng "þrehton" hoặc "þreht", có nghĩa là "to threaten" hoặc "gây đe dọa". Từ tiếng Anh cổ này được cho là đã phát triển từ nguyên thủy của tiếng Đức "*thrēhtiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "drohen", có nghĩa là "to threaten". Từ nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*ter-", có nghĩa là "duỗi ra" hoặc "kéo dài", có thể ám chỉ hành động giơ tay hoặc vật ra để ra hiệu cảnh báo hoặc đe dọa. Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của từ "threat" đã phát triển, nhưng ý nghĩa ban đầu của nó là chỉ cảnh báo hoặc nguy hiểm vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đe doạ

examplethere is a threat of rain: có cơn mưa đang đe doạ, trời muốn mưa

meaninglời đe doạ, lời hăm doạ

exampleempty threat: lời đe doạ suông

exampleto utter threat against someone: doạ ai

namespace

a statement in which you tell somebody that you will punish or harm them, especially if they do not do what you want

một tuyên bố trong đó bạn nói với ai đó rằng bạn sẽ trừng phạt hoặc làm hại họ, đặc biệt nếu họ không làm những gì bạn muốn

Ví dụ:
  • to make threats against somebody

    đe dọa ai đó

  • She is prepared to carry out her threat to resign.

    Cô ấy sẵn sàng thực hiện lời đe dọa từ chức của mình.

  • She received death threats on social media.

    Cô đã nhận được những lời đe dọa giết chết trên mạng xã hội.

  • a phony bomb threat

    một lời đe dọa đánh bom giả

  • crimes involving violence or the threat of violence

    tội phạm liên quan đến bạo lực hoặc đe dọa bạo lực

Ví dụ bổ sung:
  • It's unwise to make threats that you cannot carry out.

    Thật không khôn ngoan khi đưa ra những lời đe dọa mà bạn không thể thực hiện được.

  • The kids took no notice of the teacher's idle threats.

    Bọn trẻ không để ý đến những lời đe dọa vu vơ của giáo viên.

  • The company's pay offer was accompanied by thinly veiled threats if it was rejected.

    Lời đề nghị trả lương của công ty đi kèm với những lời đe dọa không rõ ràng nếu nó bị từ chối.

  • The government refused to give in to the hijackers' threats.

    Chính phủ từ chối đáp lại lời đe dọa của bọn không tặc.

  • Teachers have lifted their threat of strike action.

    Các giáo viên đã dỡ bỏ lời đe dọa đình công.

the possibility of trouble, danger or disaster

khả năng xảy ra rắc rối, nguy hiểm hoặc thảm họa

Ví dụ:
  • These ancient woodlands are under threat from new road developments.

    Những khu rừng cổ xưa này đang bị đe dọa bởi sự phát triển đường mới.

  • Many wild plants are under threat of extinction.

    Nhiều loài thực vật hoang dã đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • There is a real threat of war.

    Có một mối đe dọa thực sự của chiến tranh.

  • the threat of terrorism/violence/attack

    mối đe dọa khủng bố/bạo lực/tấn công

  • the imminent/immediate/real/potential threat of something

    mối đe dọa sắp xảy ra/ngay lập tức/thực sự/tiềm ẩn của cái gì đó

  • With little access to clean drinking water and sanitation, the inhabitants face a constant threat of disease.

    Ít được tiếp cận với nước uống sạch và vệ sinh, người dân phải đối mặt với mối đe dọa thường xuyên về bệnh tật.

  • The forecast is for rain with the threat of thunderstorms.

    Dự báo sẽ có mưa kèm theo nguy cơ giông bão.

  • At the end of the Cold War, the nuclear threat receded.

    Vào cuối Chiến tranh Lạnh, mối đe dọa hạt nhân đã giảm bớt.

  • What can we do to counter this threat?

    Chúng ta có thể làm gì để chống lại mối đe dọa này?

a person or thing that is likely to cause trouble, danger, etc.

một người hoặc vật có khả năng gây rắc rối, nguy hiểm, v.v.

Ví dụ:
  • Drugs pose a major threat to our society.

    Ma túy gây ra mối đe dọa lớn cho xã hội chúng ta.

  • We're facing a very strong terrorist threat.

    Chúng ta đang phải đối mặt với một mối đe dọa khủng bố rất mạnh mẽ.

  • He is unlikely to be a threat to the Spanish player in the final.

    Anh khó có thể trở thành mối đe dọa với cầu thủ Tây Ban Nha trong trận chung kết.

  • The missiles present a clear threat to the security of the nation.

    Tên lửa là mối đe dọa rõ ràng đối với an ninh quốc gia.

  • The magazine asked about the greatest threats to world peace.

    Tạp chí hỏi về những mối đe dọa lớn nhất đối với hòa bình thế giới.

  • a threat to health/life/safety

    một mối đe dọa đối với sức khỏe/cuộc sống/sự an toàn

  • the threat from overfishing

    mối đe dọa từ việc đánh bắt quá mức

  • Viruses and other internet security threats can look like valid files or photos.

    Vi-rút và các mối đe dọa bảo mật Internet khác có thể trông giống như các tệp hoặc ảnh hợp lệ.

  • Food insecurity represents a serious threat for humanity.

    Mất an ninh lương thực là mối đe dọa nghiêm trọng đối với nhân loại.

Ví dụ bổ sung:
  • the environmental threat posed by oil spillages

    mối đe dọa môi trường do sự cố tràn dầu gây ra

  • Translators do not yet perceive computers as a threat to their livelihood.

    Các dịch giả vẫn chưa coi máy tính là mối đe dọa đối với sinh kế của họ.

  • The opposition presents no immediate threat to the government.

    Phe đối lập không gây ra mối đe dọa trực tiếp nào cho chính phủ.

  • The junta reacted violently to the perceived threat to its authority.

    Chính quyền đã phản ứng dữ dội trước mối đe dọa được nhận thấy đối với quyền lực của mình.

Từ, cụm từ liên quan

All matches