ngoại động từ
đánh, đập, đánh đòn (người nào)
the drowing man thrashed about in the water: người chết đuối quẫy đập trong nước
(thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu)
đập (lúa)
nội động từ
quẫy, đập, vỗ
the drowing man thrashed about in the water: người chết đuối quẫy đập trong nước
tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì)