Định nghĩa của từ theology

theologynoun

thần học

/θiˈɒlədʒi//θiˈɑːlədʒi/

Từ "theology" bắt nguồn từ hai gốc tiếng Hy Lạp: "theos," nghĩa là "Chúa" và "logos," nghĩa là "study" hoặc "lý do". Theo đó, thần học ám chỉ ngành học thuật và tâm linh dành riêng cho việc hiểu bản chất của Chúa, niềm tin tôn giáo và sự mặc khải thiêng liêng thông qua tư duy phản biện, học thuyết tôn giáo và kinh thánh. Có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại, thuật ngữ "theology" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ thứ hai sau Công nguyên, được cha đẻ của Cơ đốc giáo đầu tiên, Origen, sử dụng để mô tả việc nghiên cứu về Chúa và thần tính, trước đây được gọi là "học thuyết thiêng liêng". Ngày nay, nghiên cứu thần học vẫn là một phần thiết yếu của các truyền thống Cơ đốc giáo, Do Thái giáo, Hồi giáo và các tôn giáo khác, thường đóng vai trò là nền tảng cho giáo lý, sự lãnh đạo và đức tin tôn giáo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthần học

namespace

the study of religion and beliefs

nghiên cứu về tôn giáo và tín ngưỡng

Ví dụ:
  • a degree in theology

    bằng cấp về thần học

  • a theology student

    một sinh viên thần học

  • the rarefied world of academic theology

    thế giới tinh tế của thần học hàn lâm

  • Theology is the study of God, His nature, and His relationship with His creation. In theological seminaries, students learn about topics such as biblical interpretation, the history of Christianity, and Christian doctrine.

    Thần học là nghiên cứu về Chúa, bản chất của Ngài và mối quan hệ của Ngài với tạo vật của Ngài. Trong các chủng viện thần học, sinh viên học về các chủ đề như diễn giải Kinh thánh, lịch sử của Cơ đốc giáo và giáo lý Cơ đốc giáo.

  • Theology plays a vital role in shaping Christian faith and practice. Through theological reflection, Christians deepen their understanding of God's word and the Christian tradition.

    Thần học đóng vai trò quan trọng trong việc định hình đức tin và thực hành Kitô giáo. Thông qua sự suy ngẫm thần học, các Kitô hữu đào sâu sự hiểu biết của mình về lời Chúa và truyền thống Kitô giáo.

a set of religious beliefs

một tập hợp các niềm tin tôn giáo

Ví dụ:
  • the theologies of the East

    thần học phương Đông

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan