ngoại động từ
chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội
chứng nhận, xác nhận
nội động từ
(pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội
làm chứng
/ˈtestɪfaɪ//ˈtestɪfaɪ/Từ "testify" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "testien", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "testifier". Đến lượt mình, từ tiếng Pháp cổ bắt nguồn từ tiếng Latin "testificare", bao gồm tiền tố "testis" (có nghĩa là "witness") và hậu tố "-ficare" (có nghĩa là "làm" hoặc "làm"). Trong bối cảnh pháp lý, "testify" ban đầu ám chỉ hành động làm chứng hoặc cung cấp bằng chứng tại tòa án. Đây là cách để ai đó xác nhận sự thật của một vấn đề thông qua kiến thức hoặc kinh nghiệm của chính họ. Việc sử dụng "testify" như một động từ có nghĩa là "đưa ra tuyên bố hoặc khẳng định trang trọng" có thể bắt nguồn từ ý nghĩa pháp lý ban đầu của nó, vì hành động làm chứng tại tòa án liên quan đến việc đưa ra tuyên bố chính thức và có tuyên thệ. Theo thời gian, ý nghĩa của "testify" đã mở rộng để bao gồm những cách sử dụng ít trang trọng hơn, hàng ngày như chia sẻ kinh nghiệm cá nhân hoặc niềm tin. Nhìn chung, từ "testify" có một lịch sử phong phú, phản ánh sự phát triển của ngôn ngữ pháp lý và tầm quan trọng của việc làm chứng và tuyên bố tuyên thệ trong việc bảo vệ sự thật.
ngoại động từ
chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực
to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội
chứng nhận, xác nhận
nội động từ
(pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân
to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội
to make a statement that something happened or that something is true, especially as a witness in court
để tuyên bố rằng điều gì đó đã xảy ra hoặc điều gì đó là đúng, đặc biệt là với tư cách là nhân chứng tại tòa án
Cô từ chối làm chứng chống lại chồng mình.
Có một số nhân chứng sẽ làm chứng cho việc bào chữa.
Anh ta được triệu tập để làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn về vai trò của mình trong vụ việc.
Evans đã làm chứng nhận hối lộ 200 000 đô la.
Anh ta làm chứng rằng anh ta đang ở rạp hát vào thời điểm xảy ra án mạng.
Cô làm chứng: “Tôi đã được một người đàn ông mà tôi không quen biết tiếp cận.
một thành viên Mafia đã sẵn sàng làm chứng cho chính quyền
Một số nhân chứng đã đứng ra làm chứng chống lại cô.
Cô ấy không sẵn lòng làm chứng trước Quốc hội.
Các cựu trợ lý của tổng thống đã được triệu tập để làm chứng tại phiên tòa xét xử ông.
Cơ sở để kết tội khai man là anh ta đã khai man khi tuyên thệ.
to say that you believe something is true because you have evidence of it
để nói rằng bạn tin điều gì đó là đúng bởi vì bạn có bằng chứng về nó
Có quá nhiều người trẻ không thể viết hoặc đánh vần tốt, như các nhà tuyển dụng sẽ chứng minh.
to express your belief in God publicly
để bày tỏ niềm tin của bạn vào Thiên Chúa một cách công khai