Định nghĩa của từ terminal

terminalnoun

phần cuối

/ˈtɜːmɪnl//ˈtɜːrmɪnl/

Từ "terminal" dùng để chỉ một địa điểm hoặc thiết bị mà hệ thống, quy trình hoặc mạng kết thúc hoặc chấm dứt. Trong điện toán, thiết bị đầu cuối là thiết bị phần cứng hoặc phần mềm được sử dụng để kết nối với hệ thống máy tính hoặc mạng lớn hơn. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ một thiết bị vật lý mà người dùng tương tác để chạy chương trình và truy cập dữ liệu trên máy tính từ xa, có bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ và thiết bị đầu vào/đầu ra riêng. Tuy nhiên, với sự phát triển của máy tính cá nhân và công nghệ mạng, thuật ngữ này đã bao gồm các chương trình phần mềm như cửa sổ nhắc lệnh và giao diện người dùng đồ họa (GUI) cung cấp một cách để người dùng tương tác với hệ thống máy tính và máy chủ mà không cần thiết bị đầu cuối vật lý chuyên dụng. Thuật ngữ "terminal" cũng được sử dụng trong các lĩnh vực khác để mô tả các điểm cuối trong mạng lưới giao thông, chẳng hạn như nhà ga xe lửa và trạm dừng tàu điện ngầm, và trong kỹ thuật để chỉ điểm kết nối cuối cùng trong hệ thống cơ khí, chẳng hạn như van hoặc phụ kiện đường ống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcuối, chót, tận cùng

exampleterminal station: ga cuối cùng

meaningvạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc)

meaningba tháng một lần, theo từng quý

exampleby terminal payments: trả theo từng quý

type danh từ

meaningđầu cuối, phần chót

exampleterminal station: ga cuối cùng

meaning(ngành đường sắt) ga cuối cùng

meaning(điện học) cực, đầu (dây dẫn)

exampleby terminal payments: trả theo từng quý

namespace

a building or set of buildings at an airport where passengers arrive and leave

một tòa nhà hoặc một tập hợp các tòa nhà tại sân bay nơi hành khách đến và đi

Ví dụ:
  • A second terminal was opened last year.

    Nhà ga thứ hai đã được khai trương vào năm ngoái.

  • Your flight leaves from Terminal 3.

    Chuyến bay của bạn khởi hành từ Nhà ga số 3.

Từ, cụm từ liên quan

a place, building or set of buildings where journeys by train, bus or boat begin or end

một địa điểm, tòa nhà hoặc tập hợp các tòa nhà nơi bắt đầu hoặc kết thúc hành trình bằng tàu hỏa, xe buýt hoặc thuyền

Ví dụ:
  • a railway/bus/ferry terminal

    một bến xe lửa/xe buýt/phà

Ví dụ bổ sung:
  • The new high-speed train will stop at a terminal to be built at Kings Cross station.

    Tàu cao tốc mới sẽ dừng tại ga được xây dựng tại ga Kings Cross.

  • They intend to build a massive new rail terminal.

    Họ có ý định xây dựng một nhà ga đường sắt mới lớn.

  • When I woke up I was in the bus terminal.

    Khi tỉnh dậy tôi đã ở bến xe buýt.

a piece of equipment, usually consisting of a keyboard and a screen that joins the user to a central computer system

một thiết bị, thường bao gồm bàn phím và màn hình kết nối người dùng với hệ thống máy tính trung tâm

Ví dụ:
  • Internet terminals have been installed at most libraries.

    Hầu hết các thư viện đều đã lắp đặt thiết bị đầu cuối Internet.

Ví dụ bổ sung:
  • All she did was press a few keys on the terminal.

    Tất cả những gì cô làm là nhấn một vài phím trên thiết bị đầu cuối.

  • The larger financial institutions have over 200 news and data terminals in their offices.

    Các tổ chức tài chính lớn hơn có hơn 200 thiết bị đầu cuối tin tức và dữ liệu trong văn phòng của họ.

  • There were two students at each terminal.

    Có hai sinh viên ở mỗi nhà ga.

Từ, cụm từ liên quan

a point at which connections can be made in an electric circuit

một điểm mà tại đó các kết nối có thể được thực hiện trong một mạch điện

Ví dụ:
  • a positive/negative terminal

    một thiết bị đầu cuối tích cực/âm