Định nghĩa của từ telly

tellynoun

Truyền Hình

/ˈteli//ˈteli/

"Telly" là dạng rút gọn của từ "television". Nó có nguồn gốc từ Vương quốc Anh vào những năm 1950, có thể là một cách rút gọn vui tươi hoặc thuật ngữ lóng. Thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi là do tính ngắn gọn và dễ sử dụng, nhanh chóng trở thành cách nói thông tục phổ biến cho kỳ quan công nghệ mới này. Trong khi "television" vẫn là thuật ngữ chính thức, thì "telly" đã trở thành biệt danh thân mật, không chính thức và vẫn được sử dụng rộng rãi cho chiếc hộp ở góc nhà mang hình ảnh và câu chuyện vào nhà.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thông tục) máy truyền hình

namespace

a television set

một chiếc tivi

Ví dụ:
  • He spends most evenings just sitting in front of the telly.

    Anh ấy dành hầu hết các buổi tối chỉ để ngồi trước tivi.

  • My favorite show, Stranger Things, is on the telly right now.

    Chương trình yêu thích của tôi, Stranger Things, đang được chiếu trên tivi.

  • She spends most of her evenings curled up on the couch, watching telly.

    Cô ấy dành phần lớn buổi tối để cuộn mình trên ghế dài, xem tivi.

  • Did you hear that the Twin Peaks revival is coming to telly soon?

    Bạn có nghe tin bộ phim Twin Peaks sẽ sớm được phát sóng trên truyền hình không?

  • We almost missed the season finale of Game of Thrones last night because we forgot to set the telly recording.

    Tối qua chúng tôi gần như đã bỏ lỡ tập cuối của Game of Thrones vì ​​quên ghi hình trên tivi.

Từ, cụm từ liên quan

the programmes broadcast on television

các chương trình phát sóng trên truyền hình

Ví dụ:
  • daytime telly

    truyền hình ban ngày

  • I don't want to watch telly.

    Tôi không muốn xem tivi.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

on (the) telly
being broadcast by television; appearing in a television programme
  • What's on the telly tonight?
  • Is there anything good on the telly tonight?
  • It was on the telly yesterday.
  • I recognize you. Aren't you on the telly?