Định nghĩa của từ teat

teatnoun

núm vú

/tiːt//tiːt/

Từ "teat" dùng để chỉ cấu trúc giống núm vú nằm trên bầu ngực của động vật có vú, nơi con non bú và uống sữa. Thuật ngữ này đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ và người ta tin rằng từ nguyên của nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ chỉ núm vú là "tit" hoặc "tīt". Từ này bắt nguồn từ ngôn ngữ nguyên thủy Germanic, nơi nó được gọi là "tīto-". Người ta tin rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*deg-" có nghĩa là "vắt ra hoặc uống". Điều này cho thấy rằng nghĩa gốc của từ "teat" dùng để chỉ khả năng động vật non bú sữa từ bầu ngực của mẹ chúng. Từ "teat" cũng có nghĩa liên quan trong nhiều ngôn ngữ khác. Ví dụ, trong tiếng Đức cổ, thuật ngữ này là "zung(o)thaiz" được dịch là "breastlet" hoặc "tit". Trong tiếng Bắc Âu cổ, thuật ngữ này là "tooþr", được dịch là "teat" hoặc "núm vú". Việc sử dụng từ "teat" theo nghĩa ẩn dụ hơn cũng đã được biết đến từ thế kỷ 16. Trong bối cảnh này, thuật ngữ này đề cập đến một vật nhỏ có hình dạng tương tự như núm vú. Ví dụ, núm vú của ấm trà là một vòi nhỏ dùng để rót đồ uống mà không làm đổ. Nghĩa của từ này kể từ đó đã được mở rộng để bao gồm các vật nhỏ, nhô ra khác như núm vú của bình sữa trẻ em hoặc chai sữa lắc. Tóm lại, từ "teat" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó đề cập đến các cấu trúc giống núm vú trên ngực của động vật có vú. Từ đó, nó đã phát triển về mặt ý nghĩa và cách sử dụng, cung cấp cái nhìn sâu sắc về bản chất động vật của ngôn ngữ và khả năng của con người trong việc mở rộng việc sử dụng từ ngữ vượt ra ngoài bối cảnh ban đầu của chúng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđầu vú, núm vú (đàn bà)

meaningnúm vú cao su (cho trẻ con bú)

meaning(kỹ thuật) đầu tròn (như núm vú)

exampleteat screw: bu lông đầu tròn

namespace

the rubber part at the end of a baby’s bottle that the baby sucks on with its lips and tongue in order to get milk, etc. from the bottle

phần cao su ở cuối bình sữa mà trẻ dùng môi và lưỡi để mút để lấy sữa, v.v. từ bình

one of the parts of a female animal’s body that the young animals drink milk from

một trong những bộ phận của cơ thể động vật cái mà các con non uống sữa từ đó

Từ, cụm từ liên quan

All matches