Định nghĩa của từ nipple

nipplenoun

núm vú

/ˈnɪpl//ˈnɪpl/

Nguồn gốc của từ "nipple" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "nipul", có nghĩa là "điểm nhô ra trên bầu ngực tiết ra sữa". Từ này bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "niполr", có nghĩa tương tự. Từ tiếng Anh cổ "nipul" phát triển theo thời gian và cuối cùng được thay thế bằng từ tiếng Anh trung đại "nyppel" vào thế kỷ 13. Từ đó, từ này tiếp tục thay đổi và thích nghi khi lan truyền qua nhiều phương ngữ và ngôn ngữ khác nhau. Vào thế kỷ 15, từ "nipple" bắt đầu xuất hiện trong các văn bản tiếng Anh, thay thế cho biến thể trước đó là "nyppel". Nguồn gốc của từ "nipple" trong tiếng Anh cổ đã khiến một số nhà ngôn ngữ học suy đoán rằng từ này ban đầu có thể ám chỉ đến phần đầu cứng, chai sạn của bầu ngực ở phụ nữ đang cho con bú. Tuy nhiên, cách giải thích này không được chấp nhận rộng rãi vì không có bằng chứng xác đáng nào chứng minh cho điều đó. Trong mọi trường hợp, từ "nipple" và các biến thể của nó đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ để chỉ phần nhỏ nhô ra của vú người tiết ra sữa. Thuật ngữ này vẫn là một phần được sử dụng rộng rãi và dễ hiểu trong tiếng Anh ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnúm vú, đầu vú cao su (ở bầu sữa trẻ con)

meaningnúm (ở da, thuỷ tinh, kim loại...)

meaningmô đất (trên núi)

namespace

either of the two small round dark parts on a person’s chest. Babies can drink milk from their mother’s breasts through the nipples.

một trong hai phần tròn nhỏ màu tối trên ngực của một người. Trẻ sơ sinh có thể uống sữa từ vú mẹ qua núm vú.

the rubber part at the end of a baby’s bottle that the baby sucks on with its lips and tongue in order to get milk, etc. from the bottle

phần cao su ở cuối bình sữa mà trẻ dùng môi và lưỡi để mút để lấy sữa, v.v. từ bình

a small metal, plastic or rubber object that is like a nipple in shape with a small hole in the end, especially one that is used as part of a machine to direct oil, etc. into a particular place

một vật nhỏ bằng kim loại, nhựa hoặc cao su có hình dạng giống như núm vú với một lỗ nhỏ ở đầu, đặc biệt là loại được sử dụng như một bộ phận của máy để dẫn dầu, v.v. vào một vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • a grease nipple

    một núm vú mỡ

Từ, cụm từ liên quan

All matches