Định nghĩa của từ tax collector

tax collectornoun

người thu thuế

/ˈtæks kəlektə(r)//ˈtæks kəlektər/

Thuật ngữ "tax collector" dùng để chỉ một cá nhân được giao nhiệm vụ thu thuế thay mặt cho chính phủ. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ châu Âu thời trung cổ, khi "templar" hoặc "templarius" là thuật ngữ được sử dụng để mô tả một người thu thuế thay mặt cho một lãnh chúa hoặc quốc vương địa phương. Những người thu thuế này có trách nhiệm đảm bảo rằng tất cả cư dân đều nộp thuế đầy đủ và đúng hạn. Thuật ngữ "tax collector" bắt đầu xuất hiện vào thế kỷ 17 khi chính phủ thiết lập các hệ thống thuế tập trung hơn. Ban đầu, việc thu thuế vẫn là chức năng của chính quyền địa phương, nhưng khi các loại thuế phức tạp hơn được đưa ra, chẳng hạn như thuế thu nhập và thuế tài sản, vai trò của người thu thuế trở nên chuyên biệt hơn. Ở nhiều quốc gia, người thu thuế ngày càng trở nên chuyên nghiệp hơn với việc thành lập các cơ quan hoặc sở thuế chuyên trách. Ví dụ, tại Hoa Kỳ, Sở Thuế vụ Nội địa (IRS) được thành lập vào năm 1952 để thu thuế liên bang. Ngày nay, người thu thuế làm việc cho nhiều chính phủ và tổ chức khác nhau, bao gồm chính quyền quốc gia và tiểu bang, chính quyền địa phương và các công ty tư nhân. Mặc dù trách nhiệm của họ có thể khác nhau, nhưng tất cả đều có chung một mục tiêu: đảm bảo thuế được thu một cách công bằng và hiệu quả, đồng thời người nộp thuế thực hiện nghĩa vụ của mình một cách kịp thời và chính xác.

namespace
Ví dụ:
  • The stern-looking tax collector demanded to see all of the required documents during the income tax audit.

    Người thu thuế với vẻ mặt nghiêm nghị yêu cầu xem tất cả các giấy tờ cần thiết trong quá trình kiểm toán thuế thu nhập.

  • The tax collector barged into the small-time business owner's shop, demanding immediate payment of outstanding taxes.

    Người thu thuế xông vào cửa hàng của chủ doanh nghiệp nhỏ, yêu cầu thanh toán ngay số tiền thuế còn nợ.

  • The retired accountant was hired to be a part-time tax collector for the municipality, responsible for recovering overdue taxes from uncooperative citizens.

    Người kế toán đã nghỉ hưu được thuê làm nhân viên thu thuế bán thời gian cho thành phố, chịu trách nhiệm thu hồi các khoản thuế quá hạn từ những công dân không hợp tác.

  • The tax collector's assessment of my returns revealed a significant overpayment, and I eagerly awaited the upcoming tax refund check.

    Khi đánh giá tờ khai thuế của tôi, người thu thuế phát hiện ra rằng tôi đã nộp quá nhiều tiền, và tôi háo hức chờ đợi tấm séc hoàn thuế sắp tới.

  • The tax collector's office sent out a letter of notification, informing my company of a series of updates to the local tax laws that would require us to pay higher taxes.

    Cơ quan thuế đã gửi thư thông báo tới công ty tôi về một loạt cập nhật trong luật thuế địa phương yêu cầu chúng tôi phải nộp thuế cao hơn.

  • The poorly informed tax collector made an error in my tax form calculation, leaving me with a hefty tax bill I couldn't afford to pay.

    Người thu thuế thiếu hiểu biết đã tính toán sai tờ khai thuế của tôi, khiến tôi phải trả một khoản thuế khổng lồ mà tôi không đủ khả năng chi trả.

  • The tax collector's persistence in pursuing the indebted businessman's funds led to a fruitless investigation, as the assets had been spirited away.

    Việc người thu thuế kiên trì đòi tiền của doanh nhân mắc nợ đã dẫn đến một cuộc điều tra vô ích, vì tài sản đã bị tẩu tán.

  • The disgruntled tax collector resented the various exemptions and deductions available to the affluent citizens, seeing them as a direct affront to his duty to collect taxes.

    Người thu thuế bất mãn với nhiều loại miễn trừ và khấu trừ dành cho công dân giàu có, coi đó là sự xúc phạm trực tiếp đến nghĩa vụ thu thuế của mình.

  • The surly tax collector's delay in processing my tax returns left me waiting impatiently for my expected refund.

    Sự chậm trễ của nhân viên thu thuế khó chịu trong việc xử lý tờ khai thuế của tôi khiến tôi phải chờ đợi trong sự sốt ruột để được hoàn thuế.

  • The bitter tax collector, at the end of his tiring day, grumbled about the tax evaders and other conniving elements that impeded his efforts to collect the due revenue.

    Người thu thuế cay đắng, vào cuối ngày làm việc mệt mỏi, phàn nàn về những kẻ trốn thuế và những thành phần gian trá khác cản trở nỗ lực thu thuế của ông.

Từ, cụm từ liên quan