Định nghĩa của từ tartan

tartannoun

vải kẻ sọc

/ˈtɑːtn//ˈtɑːrtn/

Từ "tartan" có nguồn gốc từ Scotland. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "tartan" dùng để chỉ một loại vải dệt cụ thể có họa tiết đặc biệt là các sọc, ô vuông hoặc các họa tiết khác xen kẽ. Vải tartan thường được dệt theo kiểu dệt vân chéo hoặc satin, tạo cho vải có kết cấu và hình dáng đặc trưng. Từ "tartan" được cho là bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp "tartane," dùng để chỉ một loại vải sọc. Những người thợ dệt Scotland đã sử dụng thuật ngữ này và điều chỉnh nó để mô tả các họa tiết dệt độc đáo của riêng họ. Theo thời gian, từ "tartan" đã gắn liền chặt chẽ với văn hóa và di sản của Scotland, đặc biệt là với truyền thống khăn quàng cổ vải tartan, váy xếp li và các loại trang phục khác mà người vùng cao nguyên và vùng đất thấp Scotland mặc. Ngày nay, vải tartan là một phần quan trọng trong bản sắc của người Scotland và thường được dùng để đại diện cho niềm tự hào và di sản của Scotland.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvải len kẻ ô vuông (của người Ê

meaning(hàng hải) thuyền tactan (thuyền một buồm ở Địa trung hải)

namespace

a pattern of squares and lines of different colours and widths that cross each other at an angle of 90°, used especially on cloth, and originally from Scotland

một mẫu hình vuông và đường kẻ có nhiều màu sắc và độ rộng khác nhau cắt nhau theo góc 90°, đặc biệt được sử dụng trên vải và có nguồn gốc từ Scotland

Ví dụ:
  • a tartan rug

    một tấm thảm kẻ caro

a tartan pattern connected with a particular group of families (= a clan) in Scotland

một mẫu vải kẻ caro gắn liền với một nhóm gia đình cụ thể (= một gia tộc) ở Scotland

Ví dụ:
  • the MacLeod tartan

    vải kẻ caro MacLeod

cloth, especially made of wool, that has a tartan pattern

vải, đặc biệt làm bằng len, có họa tiết kẻ caro

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches