Định nghĩa của từ tangential

tangentialadjective

tiếp tuyến

/tænˈdʒenʃl//tænˈdʒenʃl/

Từ "tangential" bắt nguồn từ tiếng Latin "tangens", có nghĩa là "chạm vào". Điều này liên quan đến ý nghĩa hình học của nó, mô tả một đường thẳng chạm vào một đường cong tại một điểm duy nhất mà không cắt qua nó. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm khái niệm rộng hơn là chỉ liên quan hoặc có liên quan một chút đến chủ đề chính, giống như một đường thẳng chỉ chạm nhẹ vào một vòng tròn lớn hơn. Cách sử dụng ẩn dụ này làm nổi bật ý tưởng về một kết nối thoáng qua và ngoại vi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningtiếp tuyến

exampletangential acceleration: gia tốc tiếp tuyến

exampletangential curvature: độ cong tiếp tuyến

typeDefault

meaning(thuộc) tiếp tuyến

namespace

having only a slight or indirect connection with something

chỉ có một kết nối nhỏ hoặc gián tiếp với một cái gì đó

Ví dụ:
  • a tangential argument

    một lập luận tiếp tuyến

  • During the meeting, the tangential topic of vacation plans briefly came up, but it didn't derail the discussion on the main agenda.

    Trong cuộc họp, chủ đề không liên quan về kế hoạch nghỉ mát đã được nêu ra một cách ngắn gọn, nhưng nó không làm chệch hướng cuộc thảo luận về chương trình nghị sự chính.

  • The professor's lecture took a tangential turn as he recalled his personal experiences in the field, which some students found interesting but others considered irrelevant.

    Bài giảng của giáo sư chuyển hướng sang chủ đề khác khi ông kể lại những trải nghiệm cá nhân của mình trong lĩnh vực này, một số sinh viên thấy thú vị nhưng một số khác lại cho rằng không liên quan.

  • Sarah's tangential responses in the debate made it difficult for her to stick to the central points of her argument.

    Những phản hồi lan man của Sarah trong cuộc tranh luận khiến cô khó có thể bám sát vào những điểm chính trong lập luận của mình.

  • The conversation veered tangentially when they got caught up in reminiscing about old times instead of addressing the current issue at hand.

    Cuộc trò chuyện chuyển hướng không liên quan khi họ đắm chìm vào việc hồi tưởng về thời xưa thay vì giải quyết vấn đề hiện tại.

of or along a tangent

của hoặc dọc theo một tiếp tuyến