Định nghĩa của từ surround

surroundverb

vây quanh, bao quanh

/səˈraʊnd/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn (theo nghĩa là ‘tràn ngập’): từ tiếng Pháp cổ sourder, từ tiếng Latin muộn superundare, từ super- ‘tràn ngập’ + undare ‘chảy’ (từ unda ‘một làn sóng’); sau này liên quan đến vòng tròn. Nghĩa hiện tại của danh từ có từ cuối thế kỷ 19

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường)

type ngoại động từ

meaningbao quanh, vây quanh

meaningbao vây (quân địch)

namespace

to be all around something/somebody

ở xung quanh cái gì/ai đó

Ví dụ:
  • Tall trees surround the lake.

    Những cây cao bao quanh hồ.

  • the membranes surrounding the brain

    màng bao quanh não

  • The garden is surrounded by a wall.

    Khu vườn được bao quanh bởi một bức tường.

  • As a child I was surrounded by love and kindness.

    Khi còn nhỏ, tôi được bao quanh bởi tình yêu và lòng tốt.

  • I loved being surrounded by enthusiastic young people.

    Tôi thích được vây quanh bởi những người trẻ đầy nhiệt huyết.

  • The lake is surrounded with trees.

    Hồ được bao quanh bởi cây cối.

to move into position all around somebody/something, especially so as to prevent them from escaping; to move somebody/something into position in this way

di chuyển vào vị trí xung quanh ai đó/cái gì đó, đặc biệt là để ngăn họ trốn thoát; chuyển ai/cái gì vào vị trí theo cách này

Ví dụ:
  • Police surrounded the building.

    Cảnh sát đã bao vây tòa nhà.

  • They've surrounded the building with police.

    Họ đã bao vây tòa nhà với cảnh sát.

Ví dụ bổ sung:
  • Will found himself immediately surrounded by screaming fans.

    Will ngay lập tức nhận ra mình bị bao vây bởi những người hâm mộ đang la hét.

  • On one occasion, armed guerrillas surrounded their jeep.

    Có một lần, quân du kích có vũ trang bao vây chiếc xe jeep của họ.

  • Troops fanned out to surround the camp.

    Quân lính tản ra bao vây trại.

  • He has now surrounded his house with barbed wire.

    Hiện anh đã bao quanh ngôi nhà của mình bằng dây thép gai.

to be closely connected with something/somebody

được kết nối chặt chẽ với cái gì đó / ai đó

Ví dụ:
  • publicity surrounding the divorce

    dư luận xung quanh vụ ly hôn

  • the controversy/circumstances surrounding his death

    những tranh cãi/hoàn cảnh xung quanh cái chết của anh ấy

  • The report explores the issues surrounding the case.

    Bản báo cáo tìm hiểu những vấn đề xung quanh vụ án.

to choose to have particular people or things near you all the time

chọn để có những người hoặc những thứ cụ thể ở gần bạn mọi lúc

Ví dụ:
  • I like to surround myself with beautiful things.

    Tôi thích bao quanh mình với những điều đẹp đẽ.

Từ, cụm từ liên quan