Định nghĩa của từ superintendent

superintendentnoun

Giám thị

/ˌsuːpərɪnˈtendənt//ˌsuːpərɪnˈtendənt/

Từ "superintendent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ "super" có nghĩa là "above" hoặc "trên", và "intendo" có nghĩa là "có ý định" hoặc "nhắm tới". Cụm từ gốc tiếng Latin "superintendere" có nghĩa là "chỉ đạo hoặc quản lý từ trên xuống". Cụm từ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "superintendent," để chỉ một người giám sát hoặc quản lý một cái gì đó từ một thẩm quyền cao hơn. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ này bắt đầu được sử dụng để mô tả một người phụ trách một ngôi nhà tôn giáo hoặc điền trang của một quý tộc. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm nhiều chức vụ khác nhau, từ quản lý trường học đến quản lý thành phố. Ngày nay, một giám đốc là người chịu trách nhiệm giám sát và quản lý một khu vực hoặc tổ chức cụ thể, thường có phạm vi và thẩm quyền rộng hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười giám thị, người trông nom, người quản lý (công việc)

meaningsĩ quan cảnh sát

namespace

a person who has a lot of authority and manages and controls an activity, a place, a group of workers, etc.

một người có nhiều quyền hạn và quản lý và kiểm soát một hoạt động, một địa điểm, một nhóm công nhân, v.v.

Ví dụ:
  • a park superintendent

    giám đốc công viên

  • the superintendent of schools in Dallas

    giám đốc các trường học ở Dallas

  • She was medical superintendent at the Institution for 28 years.

    Bà là giám đốc y tế tại Viện trong 28 năm.

(in the UK) a police officer just above the rank of chief inspector

(ở Anh) một sĩ quan cảnh sát có cấp bậc trên cấp bậc trưởng thanh tra

Ví dụ:
  • Superintendent Livesey

    Giám đốc Livesey

(in the US) the head of a police department

(ở Mỹ) người đứng đầu sở cảnh sát

a person whose job is to be in charge of a building and make small repairs, etc. to it

người có công việc phụ trách một tòa nhà và thực hiện những sửa chữa nhỏ, v.v. cho nó

Từ, cụm từ liên quan

All matches