Định nghĩa của từ sunset

sunsetnoun

hoàng hôn, tà dương

/ˈsʌnsɛt/

Định nghĩa của từ undefined

"Sunset" là một thuật ngữ tương đối mới, xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16. Đây là một từ ghép được hình thành bằng cách kết hợp "sun" và "set". "Sun" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sunne", cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy *sunnō. "Set" là một động từ có nghĩa là chìm hoặc đi xuống, có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "settan", có nghĩa là "đặt". Vì vậy, "sunset" theo nghĩa đen có nghĩa là "mặt trời lặn".

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglúc mặt trời lặn

meaning(nghĩa bóng) lúc xế chiều (của cuộc đời)

namespace

the time when the sun goes down and night begins

thời điểm mặt trời lặn và màn đêm bắt đầu

Ví dụ:
  • Every evening at sunset the flag was lowered.

    Mỗi buổi tối lúc hoàng hôn lá cờ được hạ xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • We walked along the beach at sunset.

    Chúng tôi đi dọc bãi biển lúc hoàng hôn.

  • After sunset the temperature drops.

    Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ giảm xuống.

the colours in the part of the sky where the sun slowly goes down in the evening

màu sắc ở phần bầu trời nơi mặt trời dần lặn vào buổi tối

Ví dụ:
  • a spectacular sunset

    một buổi hoàng hôn ngoạn mục

Ví dụ bổ sung:
  • The trees were black against the sunset.

    Cây cối đen kịt dưới ánh hoàng hôn.

  • They sat in the last glow of the sunset.

    Họ ngồi trong ánh sáng cuối cùng của hoàng hôn.

  • a beautiful sunset over the bay

    một hoàng hôn tuyệt đẹp trên vịnh

  • At the end he gets back on his horse and rides off into the sunset.

    Cuối cùng, anh ta quay trở lại ngựa và lao đi trong ánh hoàng hôn.

  • We sat by the river and watched the sunset.

    Chúng tôi ngồi bên bờ sông và ngắm hoàng hôn.

a fixed period of time after which a law or the effect of a law will end

một khoảng thời gian nhất định mà sau đó luật hoặc hiệu lực của luật sẽ chấm dứt

Ví dụ:
  • There is a five-year sunset on the new tax.

    Sẽ hết 5 năm áp dụng thuế mới.