danh từ
ngày chủ nhật
(định ngữ) (thuộc) chủ nhật
sunday best; sunday go-to-meeting clothes:(đùa cợt) quần áo diện, quần áo hộp (mặc để đi chơi ngày chủ nhật)
(xem) month
Chủ nhật
/ˈsʌndeɪ//ˈsʌndi/Nguồn gốc của từ "Chủ Nhật" gắn liền chặt chẽ với đức tin Cơ Đốc. Vào thế kỷ thứ nhất, ngày này được gọi là "Ngày của Chúa" để tôn vinh sự phục sinh của Chúa Jesus Christ, được cho là xảy ra vào Chủ Nhật. Tên tiếng Latin của Chủ Nhật là "Dies Dominicus", có nghĩa là "Ngày của Chúa". Sau đó, từ này được chuyển thể sang tiếng Anh cổ là "Sunnandæg", có nghĩa là "ngày của mặt trời", vì ngày này cũng gắn liền với thần mặt trời. Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ này đã phát triển thành "Chủ Nhật". Ngày nay, ngày này được công nhận rộng rãi là ngày nghỉ ngơi và thờ phượng của những người theo đạo Cơ Đốc trên khắp thế giới.
danh từ
ngày chủ nhật
(định ngữ) (thuộc) chủ nhật
sunday best; sunday go-to-meeting clothes:(đùa cợt) quần áo diện, quần áo hộp (mặc để đi chơi ngày chủ nhật)
(xem) month
the day of the week after Saturday and before Monday, thought of as either the first or the last day of the week
ngày trong tuần sau Thứ Bảy và trước Thứ Hai, được coi là ngày đầu tiên hoặc ngày cuối cùng của tuần
Hôm nay là chủ nhật phải không?
Cô ấy đã đến lớp học nấu ăn vào Chủ nhật tuần trước.
Chủ nhật tuần sau bạn có bận không?
Sáng/chiều/tối chủ nhật
Chúng ta sẽ gặp nhau ở bữa tiệc chủ nhật.
Tôi làm việc từ chủ nhật đến thứ năm.
Tôi làm việc từ Chủ nhật đến thứ Năm.
Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật (= Chủ nhật tới).
Chúng tôi đã gặp nhau vào Chủ Nhật (= thứ Hai tuần trước).
Chúng ta sẽ gặp nhau vào Chủ nhật.
Văn phòng đóng cửa vào ngày chủ nhật (= mỗi chủ nhật).
Văn phòng đóng cửa vào ngày chủ nhật.
Anh ấy sinh ra vào ngày chủ nhật.
Tôi luôn tập yoga vào Chủ nhật (= Chủ nhật hàng tuần).
Tôi đến Lisbon vào thứ Tư và quay lại vào Chủ nhật tuần sau.
‘Tai nạn xảy ra khi nào?’ ‘Đó là Chủ nhật (= Chủ nhật của tuần mà chúng ta đang nói đến).’
Hãy quay lại chủ nhật tuần sau (= một tuần sau chủ nhật tuần sau).
a newspaper published on a Sunday
một tờ báo được xuất bản vào ngày chủ nhật
Vào Chủ Nhật, gia đình tôi thích dành buổi sáng ở chợ nông sản và sau đó cùng nhau ăn bữa sáng muộn thịnh soạn.
Tôi luôn cố gắng đến nhà thờ vào các ngày Chủ Nhật để suy ngẫm và nạp lại năng lượng tinh thần.
Cách tôi thích nhất để thư giãn vào một buổi chiều Chủ Nhật nhàn nhã là cuộn mình trong một cuốn sách hay và một chiếc chăn ấm áp.
Lisa thích nướng bánh mì và bánh ngọt tươi vào Chủ Nhật, và những món ăn tự làm của cô được bạn bè và hàng xóm yêu thích.
Một số người thích thức dậy sớm vào Chủ Nhật để ngắm bình minh và tận hưởng sự yên tĩnh của buổi sáng sớm.
All matches
Idioms