Định nghĩa của từ sublease

subleaseverb

cho thuê lại

/ˌsʌbˈliːs//ˌsʌbˈliːs/

Từ "sublease" xuất phát từ sự kết hợp của "sub-" và "lease". "Sub-" là tiền tố tiếng Latin có nghĩa là "under" hoặc "bên dưới", biểu thị hành động thứ cấp hoặc phái sinh. "Lease" xuất phát từ tiếng Pháp cổ "leser", có nghĩa là "cho thuê" hoặc "cấp". Do đó, "sublease" biểu thị "hợp đồng thuê thứ cấp" hoặc hợp đồng thuê do người thuê cấp cho bên thứ ba, theo các điều khoản của hợp đồng thuê ban đầu. Khái niệm này phát triển cùng với hoạt động cho thuê hoặc cho thuê lại tài sản, biểu thị sự sắp xếp thứ cấp theo hợp đồng cho thuê chính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cho thuê lại

type ngoại động từ

meaningcho thuê lại

namespace
Ví dụ:
  • After finding a new apartment, Jane decided to sublease her current place to a friend for the remainder of her lease.

    Sau khi tìm được căn hộ mới, Jane quyết định cho thuê lại căn hộ hiện tại của mình cho một người bạn trong thời gian còn lại của hợp đồng thuê.

  • As a college student, John needed to find a way to make ends meet, so he subleased his room to a fellow student when he went home for the summer.

    Khi còn là sinh viên đại học, John cần tìm cách kiếm sống nên đã cho một người bạn thuê lại phòng khi về nhà vào mùa hè.

  • The landlord agreed to allow Sarah to sublease her apartment for three months while she went on a work assignment in another state.

    Chủ nhà đồng ý cho Sarah thuê lại căn hộ của mình trong ba tháng trong khi cô đi công tác ở một tiểu bang khác.

  • Christopher was fortunate to find a sublessor who agreed to take over his lease for the next six months when he had to relocate in a hurry.

    Christopher may mắn tìm được một bên cho thuê lại đồng ý tiếp quản hợp đồng thuê nhà của anh trong sáu tháng tiếp theo khi anh phải chuyển đi nơi khác gấp.

  • Lisa subleased her apartment to her cousin who was moving to the city for a new job.

    Lisa đã cho thuê lại căn hộ của mình cho anh họ, người sắp chuyển đến thành phố vì công việc mới.

  • Sue had to leave the city unexpectedly due to family circumstances, so she found a sublessor to take care of her apartment and pay her rent for the rest of her lease.

    Sue phải rời khỏi thành phố một cách bất ngờ vì hoàn cảnh gia đình, nên cô đã tìm một bên cho thuê lại căn hộ để trông coi và trả tiền thuê nhà cho thời gian còn lại trong hợp đồng thuê.

  • Tom's sublessor signed a one-year lease and paid a security deposit to take over his apartment while he was abroad.

    Người cho thuê lại căn hộ của Tom đã ký hợp đồng thuê một năm và trả tiền đặt cọc để tiếp quản căn hộ của anh trong thời gian anh ở nước ngoài.

  • Rachel's sublessor moved into her apartment in March and agreed to pay the rent and utilities until the end of Rachel's lease in August.

    Người cho thuê lại nhà của Rachel đã chuyển đến căn hộ của cô vào tháng 3 và đồng ý trả tiền thuê nhà và tiền điện nước cho đến khi hợp đồng thuê nhà của Rachel kết thúc vào tháng 8.

  • Aaron's roommate moved out without notice, so he had to find a sublessor to cover the rent for the next two months until he could find a new roommate.

    Bạn cùng phòng của Aaron chuyển đi mà không báo trước nên anh phải tìm người cho thuê lại nhà để trả tiền thuê nhà trong hai tháng tiếp theo cho đến khi tìm được bạn cùng phòng mới.

  • Jack's friend was struggling to find an affordable place to live, so Jack offered to sublease his apartment to her at a lower rate for three months.

    Bạn của Jack đang gặp khó khăn trong việc tìm một nơi ở giá cả phải chăng, vì vậy Jack đã đề nghị cho bạn ấy thuê lại căn hộ của mình với mức giá thấp hơn trong ba tháng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches