ngoại động từ
làm cho u mê đần độn
stupefied with drink: bị rượu làm cho u mê đần độn
làm sững sờ, làm đờ người ra; làm cho hết sức kinh ngạc
đáng kinh ngạc
/ˈstjuːpɪfaɪɪŋ//ˈstuːpɪfaɪɪŋ/"Stupefying" bắt nguồn từ tiếng Latin "stupēre", có nghĩa là "choáng váng, kinh ngạc hoặc bối rối". Phần "stupe" phản ánh trạng thái tê liệt hoặc vô nghĩa. Theo thời gian, "stupefying" đã phát triển để mô tả một thứ gì đó gây ra trạng thái đờ đẫn về tinh thần hoặc kinh ngạc tột độ, thường có hàm ý tiêu cực là choáng ngợp hoặc làm tê liệt tâm trí. Vì vậy, một thứ gì đó "stupefying" có thể gây ấn tượng nhưng cũng có khả năng gây nhầm lẫn hoặc choáng ngợp.
ngoại động từ
làm cho u mê đần độn
stupefied with drink: bị rượu làm cho u mê đần độn
làm sững sờ, làm đờ người ra; làm cho hết sức kinh ngạc
making you unable to think clearly
khiến bạn không thể suy nghĩ rõ ràng
sự buồn chán đến choáng váng
Khán giả vô cùng kinh ngạc trước màn trình diễn ngoạn mục của đoàn nhào lộn.
Việc phát hiện ra một lỗ đen mới trong thiên hà của chúng ta khiến các nhà thiên văn học vô cùng kinh ngạc và ngạc nhiên.
Cảnh tượng cực quang phương Bắc nhảy múa trên bầu trời khiến tất cả chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
Tin tức về việc tất cả các khoản nợ chưa thanh toán đã khiến người kế toán vô cùng kinh ngạc và không tin nổi.
that surprises or shocks you very much
điều đó làm bạn ngạc nhiên hoặc sốc rất nhiều
Hành động tiếp theo của anh ta hoàn toàn khiến người ta choáng váng.
All matches