Định nghĩa của từ study

studynoun

sự học tập, sự nghiên cứu, học tập, nghiên cứu

/ˈstʌdi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "study" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, có niên đại từ thế kỷ 14. Trong thời gian này, từ "estude" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "studium", có nghĩa là "zeal" hoặc "ngành công nghiệp". Trong tiếng Latin, "studium" được sử dụng để mô tả mong muốn hoặc niềm đam mê mãnh liệt đối với một điều gì đó, thường liên quan đến các hoạt động trí tuệ. Khi thuật ngữ này phát triển, ý nghĩa đã chuyển sang mô tả một địa điểm hoặc căn phòng nơi người ta tham gia vào các hoạt động trí tuệ, chẳng hạn như đọc, viết hoặc chiêm nghiệm. Theo thời gian, từ "study" có nghĩa là hành động dành thời gian và công sức để học hoặc nghiên cứu một điều gì đó, thường theo cách có hệ thống và có phương pháp. Ngày nay, từ "study" có nhiều nghĩa, từ nghiên cứu học thuật đến phát triển bản thân và là một phần thiết yếu trong quá trình phát triển và khám phá trí tuệ của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự học tập; sự nghiên cứu

exampleto study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay

exampleto study books: nghiên cứu sách vở

meaningđối tượng nghiên cứu

exampleto study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung

meaningsự chăm chú, sự chú ý

exampleit shall be my study to write correctly: tôi sẽ chú ý để viết cho đúng

type ngoại động từ

meaninghọc; nghiên cứu

exampleto study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay

exampleto study books: nghiên cứu sách vở

meaningchăm lo, chăm chú

exampleto study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung

activity of learning

the activity of learning or gaining knowledge, either from books or by examining things in the world

hoạt động học tập hoặc đạt được kiến ​​thức, từ sách hoặc bằng cách kiểm tra mọi thứ trên thế giới

Ví dụ:
  • a room set aside for private study

    một căn phòng dành riêng cho việc học tập riêng tư

  • academic/literary/scientific study

    nghiên cứu học thuật/văn học/khoa học

  • It is important to develop good study skills.

    Điều quan trọng là phát triển kỹ năng học tập tốt.

  • Physiology is the study of how living things work.

    Sinh lý học là nghiên cứu về cách thức hoạt động của các sinh vật sống.

Ví dụ bổ sung:
  • Now that her children are all at school, she's going to take up full-time study again.

    Bây giờ các con của cô đều đã đi học, cô sẽ tiếp tục học toàn thời gian.

  • Students do a foundation year before specializing in their chosen field of study.

    Sinh viên học một năm dự bị trước khi chuyên sâu vào lĩnh vực học tập đã chọn.

  • The course integrates academic study and practical training.

    Khóa học tích hợp nghiên cứu học thuật và đào tạo thực tế.

  • This grammar book is suitable both for classroom use and for independent study.

    Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả việc sử dụng trong lớp và học tập độc lập.

  • The scientific study of American dialects began in 1889.

    Nghiên cứu khoa học về phương ngữ Mỹ bắt đầu vào năm 1889.

Từ, cụm từ liên quan

a particular person’s learning activities, for example at a college or university

hoạt động học tập của một người cụ thể, ví dụ như ở trường cao đẳng hoặc đại học

Ví dụ:
  • to continue your studies

    để tiếp tục việc học của bạn

  • Many undertake further studies after college.

    Nhiều người thực hiện các nghiên cứu sâu hơn sau khi học đại học.

Ví dụ bổ sung:
  • She returned to her studies when her children reached school age.

    Cô quay lại với việc học khi các con đến tuổi đi học.

  • When he has completed his studies, he'll travel around the world.

    Sau khi học xong, anh ấy sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.

  • He needed more leisure to pursue his studies.

    Anh ấy cần nhiều thời gian rảnh rỗi hơn để theo đuổi việc học của mình.

academic subject

used in the names of some academic subjects

được sử dụng trong tên của một số môn học

Ví dụ:
  • business/media/American studies

    kinh doanh/truyền thông/nghiên cứu về Mỹ

Ví dụ bổ sung:
  • He lectures in management studies.

    Ông giảng dạy về nghiên cứu quản lý.

  • She's doing women's studies at Liverpool University.

    Cô ấy đang nghiên cứu về phụ nữ tại Đại học Liverpool.

  • the university's cultural studies course

    khóa học nghiên cứu văn hóa của trường đại học

Từ, cụm từ liên quan

research

a piece of research that examines a subject or question in detail

một phần nghiên cứu kiểm tra một chủ đề hoặc câu hỏi một cách chi tiết

Ví dụ:
  • to conduct/undertake a study

    tiến hành/thực hiện một nghiên cứu

  • Research studies carried out in Italy confirmed the theory.

    Các nghiên cứu được thực hiện ở Ý đã xác nhận lý thuyết này.

  • He has recently done a study on the effects of traffic and aircraft noise.

    Gần đây ông đã thực hiện một nghiên cứu về ảnh hưởng của tiếng ồn giao thông và máy bay.

  • a detailed study of how animals adapt to their environment

    một nghiên cứu chi tiết về cách động vật thích nghi với môi trường của chúng

  • scientific studies of fishing grounds and methods of fishing

    nghiên cứu khoa học về ngư trường và phương pháp đánh bắt

  • This study shows/finds/suggests that…

    Nghiên cứu này cho thấy/phát hiện/gợi ý rằng…

  • the purpose/aim of a study

    mục đích/mục đích của một nghiên cứu

  • the results/findings of a study

    kết quả/kết quả của một nghiên cứu

  • the methods used in the present study

    các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu này

  • in previous/earlier studies

    trong các nghiên cứu trước đây/trước đây

  • According to a recent study published in the Journal of Sleep Research…

    Theo một nghiên cứu gần đây được công bố trên Tạp chí Nghiên cứu Giấc ngủ…

Ví dụ bổ sung:
  • A new study shows that fewer students are studying science.

    Một nghiên cứu mới cho thấy có ít sinh viên nghiên cứu khoa học hơn.

  • A preliminary study suggested that the product would be popular.

    Một nghiên cứu sơ bộ cho thấy sản phẩm này sẽ được ưa chuộng.

  • An independent study was commissioned by the department.

    Một nghiên cứu độc lập đã được ủy quyền bởi bộ.

  • He has made a special study of the way that birds communicate with one another.

    Ông đã thực hiện một nghiên cứu đặc biệt về cách các loài chim giao tiếp với nhau.

  • In a recent study, 40% of schools were found to be understaffed.

    Trong một nghiên cứu gần đây, 40% trường học được phát hiện là thiếu nhân viên.

Từ, cụm từ liên quan

an academic book or article on a particular topic

một cuốn sách học thuật hoặc bài viết về một chủ đề cụ thể

Ví dụ:
  • a study of Jane Austen's novels

    một nghiên cứu về tiểu thuyết của Jane Austen

  • Shakespeare is the subject of a new study by Anthony Bryan.

    Shakespeare là chủ đề của một nghiên cứu mới của Anthony Bryan.

the act of considering or examining something in detail

hành động xem xét hoặc kiểm tra một cái gì đó một cách chi tiết

Ví dụ:
  • These proposals deserve careful study.

    Những đề xuất này xứng đáng được nghiên cứu cẩn thận.

  • the biochemical process under study

    quá trình sinh hóa đang nghiên cứu

room

a room, especially in somebody’s home, used for reading and writing

một căn phòng, đặc biệt là trong nhà của ai đó, được sử dụng để đọc và viết

Ví dụ:
  • She crossed the hallway and opened the door to her private study.

    Cô băng qua hành lang và mở cửa phòng làm việc riêng của mình.

art

a drawing or painting of something, especially one done for practice or before doing a larger picture

vẽ hoặc vẽ một cái gì đó, đặc biệt là một bức vẽ được thực hiện để thực hành hoặc trước khi thực hiện một bức tranh lớn hơn

Ví dụ:
  • a study of Chartres Cathedral

    một nghiên cứu về Nhà thờ Chartres

  • a nude study

    nghiên cứu khỏa thân

character

the act of showing or describing somebody/something in literature or another art form, especially a character or an aspect of behaviour

hành động thể hiện hoặc mô tả ai đó/cái gì đó trong văn học hoặc một loại hình nghệ thuật khác, đặc biệt là một nhân vật hoặc một khía cạnh của hành vi

Ví dụ:
  • The novel is a character study of a city and its people.

    Cuốn tiểu thuyết là nghiên cứu về nhân vật của một thành phố và con người ở đó.

music

a piece of music designed to give a player practice in technical skills

một bản nhạc được thiết kế để giúp người chơi luyện tập các kỹ năng kỹ thuật

perfect example

a perfect example of something

một ví dụ hoàn hảo về một cái gì đó

Ví dụ:
  • His face was a study in concentration.

    Khuôn mặt anh ấy đang tập trung nghiên cứu.

Thành ngữ

in a brown study
(old-fashioned, British English)thinking deeply so that you do not notice what is happening around you