Định nghĩa của từ steno

stenonoun

tấm bia

/ˈstenəʊ//ˈstenəʊ/

Từ "steno" là dạng rút gọn của từ "stenography," dùng để chỉ quá trình viết nhanh và chính xác, thường bằng cách sử dụng hệ thống chữ viết tắt và ký hiệu chuyên biệt. Thuật ngữ "stenography" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "stenos," có nghĩa là "narrow" hoặc "Hạn chế" và "graphein" có nghĩa là "viết". Vào cuối thế kỷ 19, những người viết tốc ký bắt đầu sử dụng từ viết tắt "sten" để chỉ nghề nghiệp của họ và cuối cùng thuật ngữ "steno" đã xuất hiện dưới dạng rút gọn của từ này. Ngày nay, "steno" được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực tốc ký, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, để chỉ cả nghề nghiệp và phương pháp viết.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaning người viết tốc ký

namespace

a person whose job is to write down what somebody else says, using a quick system of signs or abbreviations

một người có nhiệm vụ ghi lại những gì người khác nói, sử dụng hệ thống ký hiệu hoặc chữ viết tắt nhanh

Ví dụ:
  • The court reporter, also known as a steno, carefully transcribed every word spoken during the trial.

    Người ghi chép tòa án, còn được gọi là người ghi chép nhanh, đã cẩn thận ghi lại từng lời nói trong phiên tòa.

  • Jane's new job as a freelance steno allows her to work remotely and take on an unlimited number of clients.

    Công việc mới của Jane là một biên tập viên tốc ký tự do cho phép cô làm việc từ xa và tiếp nhận số lượng khách hàng không giới hạn.

  • The steno in the legislative assembly took detailed notes and produced a record of all official proceedings.

    Người ghi chép trong hội đồng lập pháp đã ghi chép chi tiết và lập biên bản về tất cả các thủ tục chính thức.

  • The aspiring steno practiced her shorthand skills diligently, aiming to type up to 225 words per minute.

    Cô gái tốc ký đầy tham vọng đã luyện tập kỹ năng tốc ký của mình một cách chăm chỉ, đặt mục tiêu đánh máy được 225 từ mỗi phút.

  • As a qualified steno, Lisa had access to advanced software and tools to help her in her work as a court reporter.

    Là một biên tập viên tốc ký có trình độ, Lisa có quyền truy cập vào các phần mềm và công cụ tiên tiến để hỗ trợ công việc của một phóng viên tòa án.

a quick way of writing using special signs or abbreviations, used especially to record what somebody is saying

một cách viết nhanh bằng cách sử dụng các ký hiệu hoặc chữ viết tắt đặc biệt, được sử dụng đặc biệt để ghi lại những gì ai đó đang nói

Từ, cụm từ liên quan

All matches