danh từ
(thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
chân (cốc uống rượu)
ống (tẩu thuốc)
ngoại động từ
tước cọng (lá thuốc lá)
làm cuống cho (hoa giả...)
thân cây
/stem//stem/Từ "stem" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "stæm" dùng để chỉ thân hoặc cành cây, và nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stamiz", cũng liên quan đến từ tiếng Latin "stamen", có nghĩa là "thread" hoặc "sợi". Trong tiếng Anh trung đại, vào khoảng thế kỷ 13, từ "stem" đã phát triển để bao hàm nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm cả tay cầm hoặc trục của một vật thể, thân cây và thậm chí là thân của một câu hoặc một đoạn văn bản. Ngày nay, từ "stem" có nhiều cách sử dụng, bao gồm sinh học (chỉ trục chính của một loại cây), ngôn ngữ học (chỉ gốc hoặc nguồn gốc của một từ), v.v. Mặc dù có nhiều nghĩa khác nhau, từ "stem" vẫn giữ nguyên mối liên hệ trong tiếng Anh cổ với thân cây hoặc trục chính của cây, phản ánh rễ cây cổ xưa.
danh từ
(thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa)
chân (cốc uống rượu)
ống (tẩu thuốc)
ngoại động từ
tước cọng (lá thuốc lá)
làm cuống cho (hoa giả...)
the main long, thin part of a plant above the ground from which the leaves or flowers grow; a smaller part that grows from this and supports flowers or leaves
phần chính dài và mỏng của cây trên mặt đất, từ đó lá hoặc hoa mọc lên; một phần nhỏ hơn phát triển từ phần này và hỗ trợ hoa hoặc lá
thân cây thường xuân dài và dài
một cây cao có thân phân nhánh
Có nhiều lá trên mỗi thân cây.
Khi bụi cây đã ra hoa xong, hãy cắt bỏ toàn bộ thân cây.
the long, thin part of a wine glass between the bowl and the base
phần dài và mỏng của ly rượu giữa bát và đế
the thin tube of a tobacco pipe
ống mỏng của tẩu thuốc lá
having one or more stems of the type mentioned
có một hoặc nhiều thân thuộc loại được đề cập
một bông hồng thân dài
ly rượu có thân mảnh
the main part of a word that stays the same when endings are added to it
phần chính của một từ vẫn giữ nguyên khi thêm đuôi vào nó
'Writ' là gốc của các hình thức 'viết', 'viết' và 'viết'.
Phrasal verbs