nội động từ
chết đói
to starve the enemy into surrender: làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
thiếu ăn
(thông tục) đói, thấy đói
ngoại động từ
làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì)
to starve the enemy into surrender: làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét