danh từ
chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng
ngăn (hầm mỏ than)
he could no longer stall off his creditors: hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa
quầy, bàn bày hàng
ngoại động từ
nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật)
ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn
he could no longer stall off his creditors: hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa