tính từ
tự động, tự ý
to make a spontaneous offer of one's services: tự ý xung phong phục vụ
tự phát, tự sinh
spontaneous development: sự phát triển tự phát
spontaneous generation: sự tự sinh
thanh thoát, không gò bó (văn)
Default
tự phát; tức thời
tự phát
/spɒnˈteɪniəs//spɑːnˈteɪniəs/Từ "spontaneous" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "sponta-," có nghĩa là "ready" hoặc "tự nó", và hậu tố tiếng Hy Lạp "-neus" có nghĩa là "new" hoặc "trẻ". Sự kết hợp giữa gốc tiếng Latin và tiếng Hy Lạp này đã tạo ra từ tiếng Anh hiện đại "spontaneous" vào thế kỷ 17. Ban đầu, thuật ngữ "spontaneous" được sử dụng để mô tả các dạng sống mới xuất hiện mà không có nguyên nhân rõ ràng nào, chẳng hạn như nấm mọc từ đất mà không cần trồng. Khi cộng đồng khoa học hiểu biết hơn về thiên nhiên, thuật ngữ này bắt đầu được áp dụng cho các hiện tượng tự nhiên khác, chẳng hạn như phản ứng hóa học xảy ra mà không có bất kỳ sự can thiệp rõ ràng nào. Vào cuối thế kỷ 19, khái niệm về sự phát sinh tự phát, cho rằng các dạng sống có thể phát sinh từ vật chất vô tri, đã bị cộng đồng khoa học bác bỏ. Sau đó, việc sử dụng thuật ngữ "spontaneous" đã phát triển để chỉ các sự kiện hoặc hành vi dường như phát sinh một cách tự nhiên, không thể đoán trước và không có bất kỳ tác động bên ngoài nào. Ngày nay, thuật ngữ "spontaneous" thường được sử dụng để mô tả nhiều hiện tượng, từ những cơn cười đột ngột và không có lý do thường được gọi là "spontaneous combustion" đến cơn co thắt đột ngột và không tự nguyện của tử cung trong khi sinh con. Do đó, nó vẫn là một từ đa năng và được sử dụng rộng rãi trong các cuộc thảo luận khoa học, y tế và hàng ngày.
tính từ
tự động, tự ý
to make a spontaneous offer of one's services: tự ý xung phong phục vụ
tự phát, tự sinh
spontaneous development: sự phát triển tự phát
spontaneous generation: sự tự sinh
thanh thoát, không gò bó (văn)
Default
tự phát; tức thời
not planned but done because you suddenly want to do it
không có kế hoạch nhưng được thực hiện bởi vì bạn đột nhiên muốn làm điều đó
một lời đề nghị giúp đỡ tự phát
Khán giả vỗ tay tự phát.
often doing things without planning to, because you suddenly want to do them
thường làm việc mà không có kế hoạch, bởi vì bạn đột nhiên muốn làm chúng
Jo là một người vui vẻ, tự phát, luôn sẵn sàng cho những cuộc vui.
happening naturally, without being made to happen
xảy ra một cách tự nhiên, không bị ép buộc phải xảy ra
sự thuyên giảm bệnh tự nhiên
done naturally, without being forced, practised or organized in advance
được thực hiện một cách tự nhiên, không bị ép buộc, luyện tập hay tổ chức trước
ghi âm lời nói tự phát
một màn trình diễn ngẫu hứng tuyệt vời của tác phẩm
All matches