Định nghĩa của từ spit

spitverb

nhổ nước bọt

/spɪt//spɪt/

Từ "spit" đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ, ban đầu có nghĩa là "ném hoặc ném" trong tiếng Anh cổ. Cách sử dụng này vẫn có thể thấy trong các từ như "spit fire," mô tả một thứ gì đó bị ném hoặc ném mạnh, trong trường hợp này là tia lửa hoặc ngọn lửa. Tuy nhiên, cách sử dụng phổ biến nhất của từ "spit" ngày nay có liên quan đến hành động khạc nhổ hoặc nhổ nước bọt hoặc các chất lỏng khác. Cách sử dụng này có thể bắt nguồn từ "spíta" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "to spit" hoặc "khạc nhổ", và được đưa vào tiếng Anh vào thời Trung cổ. Một giả thuyết khác cho rằng từ "spit" có thể bắt nguồn từ "spītan" trong tiếng Đức, ban đầu có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "xiên". Điều này có thể là do một hình thức nấu ăn ban đầu liên quan đến việc xiên thức ăn trên một xiên và xoay nó trên lửa cho đến khi nó chín. Cách sử dụng này vẫn còn rõ ràng trong các từ như "spit-roast" hoặc "spit-jack," dùng để chỉ một thiết bị được sử dụng để xoay thịt trên xiên trong quá trình nấu. Nhìn chung, nguồn gốc chính xác của từ "spit" vẫn còn gây tranh cãi, với các lý thuyết khác nhau đưa ra một loạt các từ nguyên có thể. Tuy nhiên, điều rõ ràng là từ này có một lịch sử phong phú và đa dạng, trải dài trên nhiều ngôn ngữ và phương ngữ trong nhiều thế kỷ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái xiên (nướng thịt trong lò quay)

exampleto gig it two spits deep: đào sâu hai mai

meaningmũi đất (nhô ra biển)

exampleto spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa

meaningbờ ngầm

type ngoại động từ

meaningxiên (thịt để nướng trong lò quay)

exampleto gig it two spits deep: đào sâu hai mai

meaningđâm xuyên (nhô ra biển)

exampleto spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa

meaningbờ ngầm

from mouth

to force liquid, food, etc. out of your mouth

để đẩy chất lỏng, thức ăn, vv ra khỏi miệng của bạn

Ví dụ:
  • She took a mouthful of food and then suddenly spat it out.

    Cô nuốt một ngụm thức ăn rồi đột nhiên nhổ ra.

  • He was spitting blood from a badly cut lip.

    Anh ta đang phun máu từ một đôi môi bị cắt nặng.

to force saliva (= the liquid that is produced in the mouth) out of your mouth, often as a sign of anger or lack of respect

buộc nước bọt (= chất lỏng được tạo ra trong miệng) ra khỏi miệng của bạn, thường là dấu hiệu của sự tức giận hoặc thiếu tôn trọng

Ví dụ:
  • He coughed and spat.

    Anh ho và nhổ nước bọt.

  • The prisoners were spat on by their guards.

    Các tù nhân đã bị lính canh của họ nhổ nước bọt vào mặt.

  • She spat in his face and went out.

    Cô nhổ vào mặt anh rồi đi ra ngoài.

  • A gang of youths swore and spat at officials outside the stadium.

    Một nhóm thanh niên chửi bới, nhổ nước bọt vào quan chức bên ngoài sân vận động.

say something angrily

to say something in an angry or aggressive way

nói điều gì đó một cách tức giận hoặc hung hăng

Ví dụ:
  • ‘You liar!’ she spat.

    ‘Đồ dối trá!’ cô nhổ nước bọt.

  • He was dragged out of the court, spitting abuse at the judge and jury.

    Anh ta bị lôi ra khỏi tòa án, lăng mạ thẩm phán và bồi thẩm đoàn.

of an animal

to make a short angry sound

để tạo ra một âm thanh giận dữ ngắn

Ví dụ:
  • Snakes spit and hiss when they are cornered.

    Rắn khạc nhổ và rít lên khi bị dồn vào chân tường.

  • The cat arched its back and spat at the dog.

    Con mèo cong lưng và nhổ nước bọt vào con chó.

of something cooking/burning

to make a noise and throw out fat, sparks, etc.

để tạo ra tiếng động và thải ra chất béo, tia lửa, v.v.

Ví dụ:
  • sausages spitting in the frying pan

    xúc xích nhổ vào chảo rán

  • The logs on the fire crackled and spat.

    Những khúc gỗ trên đống lửa kêu lách tách và nổ tung.

rain

when it is spitting, it is raining lightly

lúc đang nhổ thì trời mưa nhẹ

Thành ngữ

spit it out
(informal)usually used in orders to tell somebody to say something when they seem frightened or unwilling to speak
  • If you've got something to say, spit it out!
  • spit venom/blood
    to show that you are very angry; to speak in an angry way
  • She looked at him with eyes that spat venom.
  • She surveyed him coldly with eyes that spat venom.
  • within spitting distance (of something)
    (informal)very close
  • We live within spitting distance of the bus station.
  • We came within touching distance of winning the cup.