tính từ
lấp lánh, lóng lánh
sủi tăm
sparkling wine: rượu sủi tăm
lung linh
/ˈspɑːklɪŋ//ˈspɑːrklɪŋ/Từ "sparkling" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "spærcan", có nghĩa là "làm lóe sáng" hoặc "lấp lánh". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung cổ "sparklen" thành dạng hiện đại. Mối liên hệ với "spark" xuất phát từ sự giống nhau về mặt thị giác của những tia sáng nhỏ với tia lửa, là những hạt nhỏ của vật liệu đang cháy. Theo thời gian, "sparkling" đã trở thành từ để mô tả bất cứ thứ gì phát ra độ sáng hoặc độ chói tương tự, từ chất lỏng đến đồ trang sức cho đến tính cách.
tính từ
lấp lánh, lóng lánh
sủi tăm
sparkling wine: rượu sủi tăm
shining and flashing with light
tỏa sáng và nhấp nháy với ánh sáng
mặt nước tĩnh lặng và lấp lánh của hồ
đôi mắt xanh lấp lánh
containing bubbles of gas
chứa bọt khí
một loại rượu vang sủi
nước khoáng có ga
Từ, cụm từ liên quan
interesting and funny
thú vị và hài hước
một cuộc trò chuyện/tính cách lấp lánh
excellent; of very good quality
xuất sắc; có chất lượng rất tốt
Nhà vô địch đang trong trạng thái lấp lánh.
màn trình diễn lung linh
Các cửa hàng lớn lại có thêm một năm thành công rực rỡ.
Từ, cụm từ liên quan
All matches