Định nghĩa của từ son

sonnoun

con trai

/sʌn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "son" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sunu", có nghĩa là "boy" hoặc "nam thanh niên". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*suniz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Sohn" và tiếng Hà Lan "zoon". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*suvos", có nghĩa là "helmet" hoặc "che phủ", có lẽ ám chỉ đến mũ sắt hoặc mũ lưỡi trai mà các chiến binh Ấn-Âu cổ đại đội. Trong tiếng Anh cổ, từ "son" được dùng để chỉ một đứa trẻ nam hoặc hậu duệ, và nó vẫn giữ nguyên nghĩa này trong tiếng Anh hiện đại. Điều thú vị là từ "son" có liên quan chặt chẽ với các từ khác để chỉ "son" trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như "filius" trong tiếng Latin và "huios" trong tiếng Hy Lạp, cũng có cùng gốc từ nguyên ngữ Ấn-Âu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon trai

exampleson and heir: con trai cả, con thừa tự

examplehe his father's son: nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó

meaningdòng dõi

meaningngười con, người dân (một nước)

exampleVietnam's sons: những người con của nước Việt nam

namespace

a person’s male child

con trai của một người

Ví dụ:
  • their four-year-old son

    đứa con trai bốn tuổi của họ

  • my teenage/eldest son

    con trai lớn/con trai lớn của tôi

  • her young/baby son

    đứa con trai nhỏ của cô ấy

  • We have two sons and a daughter.

    Chúng tôi có hai con trai và một con gái.

  • They have three grown-up sons.

    Họ có ba người con trai đã trưởng thành.

  • In January 1816 she gave birth to a son, William.

    Vào tháng 1 năm 1816, cô sinh một cậu con trai, William.

  • She is survived by a son, Christopher.

    Cô ấy được sống sót bởi một đứa con trai, Christopher.

  • the birth/death of a son

    sự ra đời/cái chết của một đứa con trai

  • He's the son of an Oxford professor.

    Anh ấy là con trai của một giáo sư Oxford.

  • He was like a son to me.

    Anh ấy giống như một đứa con trai đối với tôi.

  • Maine & Sons, Grocers (= the name of a company on a sign)

    Maine & Sons, Grocers (= tên của một công ty trên bảng hiệu)

Ví dụ bổ sung:
  • Living alone and trying to bring up a young son is no easy task.

    Sống một mình và cố gắng nuôi dạy một cậu con trai nhỏ không phải là một việc dễ dàng.

  • The queen bore him four fine sons.

    Hoàng hậu sinh cho ông bốn người con trai kháu khỉnh.

  • They welcomed me like a long-lost son.

    Họ chào đón tôi như đứa con thất lạc đã lâu.

  • an illegitimate son of Louis XV

    một đứa con ngoài giá thú của Louis XV

  • Our oldest son is playing football.

    Con trai lớn của chúng tôi đang chơi bóng đá.

a friendly form of address that is used by an older man to a young man or boy

một dạng xưng hô thân thiện được người lớn tuổi sử dụng với một thanh niên hoặc một cậu bé

Ví dụ:
  • Well, son, how can I help you?

    Này con trai, tôi có thể giúp gì cho con?

a man who belongs to a particular place or country, etc.

một người đàn ông thuộc về một địa điểm hoặc đất nước cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • one of France’s most famous sons

    một trong những người con trai nổi tiếng nhất nước Pháp

  • a native son of Philadelphia

    một người con bản địa của Philadelphia

used by a priest to address a boy or man

được linh mục sử dụng để xưng hô với một cậu bé hoặc một người đàn ông

Jesus Christ as the second member of the Trinity

Chúa Giêsu Kitô là thành viên thứ hai của Chúa Ba Ngôi

Ví dụ:
  • the Father, the Son and the Holy Spirit

    Chúa Cha, Chúa Con và Chúa Thánh Thần

Thành ngữ

somebody’s favourite son
a performer, politician, sports player, etc., who is popular where they were born
(in the US) a candidate for president who is supported by his or her own state in the first part of a campaign
from father to son
from one generation of a family to the next
like father, like son
(saying)used to say that a son’s character or behaviour is similar to that of his father
the/a prodigal (son)
a person who leaves home and wastes their money and time on a life of pleasure, but who later is sorry about this and returns home