danh từ, pl
nước bọt xà phòng
Soapsuds
/ˈsəʊpsʌdz//ˈsəʊpsʌdz/Từ "soapsuds" là một từ ghép, kết hợp giữa "soap" và "suds". "Xà phòng" bắt nguồn từ tiếng Latin "sapo", ám chỉ một chất tẩy rửa làm từ mỡ động vật và tro. "Suds" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sūd", có nghĩa là "foam" hoặc "bọt". Do đó, "soapsuds" theo nghĩa đen được dịch là "bọt xà phòng", mô tả hỗn hợp sủi bọt, có bọt hình thành khi xà phòng được trộn với nước.
danh từ, pl
nước bọt xà phòng
Khi tôi bơm tay cầm bồn rửa, bọt xà phòng tràn ngập bồn, sẵn sàng cho tôi rửa bát đĩa.
Tôi thích thú nhìn cô con gái nhỏ của mình nghịch nước trong bồn tắm, xung quanh toàn là bọt xà phòng.
Sau khi cọ sạch bụi bẩn trên cửa sổ xe, tôi thấy cảnh tượng tuyệt đẹp khi bọt xà phòng đổ xuống thành dòng.
Bồn rửa mặt trong phòng tắm tràn ngập bọt xà phòng khi tôi rửa sạch bàn chải đánh răng sau khi đánh răng.
Khoang hành lý trên xe đầy bọt xà phòng và quần áo cũ sau chuyến đi đường dài đầy thú vị của gia đình tôi.
Phòng giặt là nơi yên tĩnh như mơ với bọt xà phòng từ chảy ra khỏi máy giặt, mùi bột giặt tươi mới mang đến cảm giác an tâm.
Con chó vui vẻ bơi qua bọt xà phòng, bộ lông của nó xù lên khi bọt xà phòng bao quanh nó.
Nước tắm là sự pha trộn óng ánh của màu xanh và trắng khi chúng tôi đắm mình trong bọt xà phòng.
Sau một ngày dài làm việc, tôi tận hưởng cảm giác thư thái khi ngâm mình trong bồn tắm đầy bọt xà phòng thơm mát.
Các máy giặt công nghiệp cỡ lớn của cơ sở giặt là thương mại quay đều, bọt xà phòng kêu xèo xèo khi giặt những mẻ quần áo lớn.
All matches