Định nghĩa của từ sneak preview

sneak previewnoun

xem trước

/ˌsniːk ˈpriːvjuː//ˌsniːk ˈpriːvjuː/

Thuật ngữ "sneak preview" lần đầu tiên được sử dụng trong ngành công nghiệp điện ảnh vào những năm 1940. Trước đó, các hãng phim sẽ sắp xếp các buổi chiếu đặc biệt các bộ phim sắp ra mắt cho các nhà phê bình, những nhân vật quan trọng trong ngành và các giám đốc điều hành truyền hình. Mục đích của các buổi chiếu này là tạo tiếng vang và truyền miệng tích cực về bộ phim trước khi chính thức phát hành. Tuy nhiên, các buổi chiếu này thường được lên lịch vào những ngày trước khi công chiếu, tạo đủ thời gian để công chúng đăng tải và phân tích các bài đánh giá. Mặt khác, ý tưởng về "sneak preview," là gây bất ngờ cho khán giả bằng một cái nhìn thoáng qua về bộ phim trước nhiều tuần hoặc thậm chí nhiều tháng so với thời gian công chiếu dự kiến. Chiến thuật này lần đầu tiên được Columbia Pictures sử dụng vào năm 1946, với bộ phim "The Best Years of Our Lives". Hãng phim đã chiếu 15 phút của bộ phim cho một nhóm chủ rạp và nhà phê bình được lựa chọn kỹ lưỡng, tạo nên tiếng vang và tạo nên sự phấn khích trước khi bộ phim được phát hành. Thuật ngữ "sneak preview" sau đó đã trở nên phổ biến và các hãng phim nhanh chóng áp dụng nó như một chiến lược tiếp thị để tạo sự mong đợi và tạo ra doanh thu phòng vé. Theo thời gian, các buổi chiếu thử đã trở thành thông lệ phổ biến trong ngành công nghiệp phim ảnh, với các hãng phim thường chiếu một vài phút của bộ phim cho khán giả được chọn trước vài tuần hoặc vài tháng trước khi công chiếu chính thức. Điều này giúp tạo tiếng vang và sự cường điệu xung quanh bộ phim, có khả năng thu hút lượng khán giả lớn hơn khi bộ phim cuối cùng được phát hành.

namespace
Ví dụ:
  • The theater is offering a sneak preview of the upcoming Broadway musical to a selected group of loyal patrons.

    Nhà hát đang cung cấp buổi xem trước vở nhạc kịch sắp ra mắt trên sân khấu Broadway cho một nhóm khán giả trung thành được chọn lọc.

  • The movie studio released a sneak preview of the highly anticipated sequel to last year's blockbuster hit.

    Hãng phim đã tung ra bản xem trước của phần tiếp theo rất được mong đợi của bộ phim bom tấn năm ngoái.

  • The TV network aired a sneak preview of their newest drama series during their annual upfront presentation to advertisers.

    Kênh truyền hình này đã phát sóng đoạn giới thiệu trước về loạt phim truyền hình mới nhất của họ trong buổi giới thiệu thường niên tới các nhà quảng cáo.

  • The tech company unveiled a sneak preview of their state-of-the-art virtual reality headset to select industry insiders.

    Công ty công nghệ này đã tiết lộ bản xem trước của kính thực tế ảo hiện đại nhất của mình cho một số người trong ngành.

  • The car manufacturer shared a sneak preview of their newest luxury sedan with automobile critics and enthusiasts ahead of its official debut.

    Nhà sản xuất ô tô đã chia sẻ bản xem trước mẫu xe sedan hạng sang mới nhất của mình với các nhà phê bình và người đam mê ô tô trước khi ra mắt chính thức.

  • The bookstore held a sneak preview of the latest novel from best-selling author J.K. Rowling for a select group of avid readers.

    Hiệu sách đã tổ chức buổi xem trước cuốn tiểu thuyết mới nhất của tác giả bán chạy nhất J.K. Rowling cho một nhóm độc giả nhiệt thành được chọn lọc.

  • The fashion house presented a sneak preview of its upcoming fall collection to fashion editors and bloggers.

    Nhà mốt đã giới thiệu bản xem trước bộ sưu tập mùa thu sắp tới cho các biên tập viên thời trang và blogger.

  • The soccer team treated their fans to a sneak preview of their new stadium and training facilities before the official opening.

    Đội bóng đá đã chiêu đãi người hâm mộ bằng buổi xem trước sân vận động và cơ sở tập luyện mới trước khi chính thức khánh thành.

  • The record label released a sneak preview of the first single from the upcoming album by Grammy-winning artist Ed Sheeran.

    Hãng thu âm đã phát hành bản xem trước của đĩa đơn đầu tiên trong album sắp ra mắt của nghệ sĩ đoạt giải Grammy Ed Sheeran.

  • The conference center held a sneak preview of their newly renovated event spaces and meeting rooms for local business owners and event planners.

    Trung tâm hội nghị đã tổ chức buổi giới thiệu trước về không gian sự kiện và phòng họp mới được cải tạo dành cho các chủ doanh nghiệp và đơn vị tổ chức sự kiện địa phương.

Từ, cụm từ liên quan