Định nghĩa của từ shower

showernoun

vòi hoa sen, sự tắm vòi hoa sen

/ˈʃaʊə/

Định nghĩa của từ undefined

Theo thời gian, ý nghĩa của "shower" đã mở rộng để bao gồm nhiều hình thức sử dụng nước khác nhau, bao gồm giặt quần áo, lau chùi bề mặt và tất nhiên là tắm bồn hoặc tắm vệ sinh cá nhân. Động từ tiếng Anh hiện đại "shower" vẫn giữ nguyên ý nghĩa ban đầu của nó, nhưng thuật ngữ này cũng đã trở thành từ đồng nghĩa với hành động tắm rửa dưới dòng nước. Bây giờ, hãy tiếp tục và tắm mát trong khi suy ngẫm về lịch sử ngôn ngữ đằng sau hoạt động hàng ngày này!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày

exampleto shower blows on someone: đánh ai túi bụi

meaningtrận mưa rào; trận mưa đá

meaningtrận mưa (đạn, đá...)

examplea shower of bullets: trận mưa đạn, đạn bắn như mưa

type động từ

meaningđổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống

exampleto shower blows on someone: đánh ai túi bụi

meaning((thường) : upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập

namespace

a piece of equipment producing a flow of water that you stand under to wash yourself; the small room or part of a room that contains a shower

một thiết bị tạo ra dòng nước mà bạn đứng dưới đó để tắm rửa; căn phòng nhỏ hoặc một phần của căn phòng có vòi sen

Ví dụ:
  • He's in the shower.

    Anh ấy đang tắm.

  • I've just got out of the shower.

    Tôi vừa mới tắm xong.

  • an en-suite shower room

    một phòng tắm riêng

  • a shower cubicle/curtain

    một buồng tắm / rèm

  • an electric shower

    vòi sen điện

  • a hotel room with bath and shower

    một phòng khách sạn có bồn tắm và vòi hoa sen

  • She was getting into the shower when the doorbell rang.

    Cô đang đi tắm thì chuông cửa reo.

Ví dụ bổ sung:
  • After the game, the boys hit the showers.

    Sau trận đấu, các chàng trai đi tắm.

  • He could hear the shower running in the bathroom.

    Anh có thể nghe thấy tiếng vòi sen đang chảy trong phòng tắm.

  • The plans include changing facilities and shower blocks.

    Các kế hoạch bao gồm việc thay đổi cơ sở vật chất và khu tắm vòi sen.

Từ, cụm từ liên quan

the act of washing yourself with a shower

hành động tắm rửa bằng vòi hoa sen

Ví dụ:
  • a hot/cold shower

    tắm nước nóng/lạnh

  • to have a shower

    đi tắm

  • to take a shower

    đi tắm

  • shower gel

    sữa tắm

a short period of rain or snow

một khoảng thời gian ngắn có mưa hoặc tuyết

Ví dụ:
  • scattered/heavy showers

    mưa rào rải rác/mưa lớn

  • April showers

    những cơn mưa rào tháng tư

  • We were caught in a heavy shower.

    Chúng tôi bị mắc kẹt trong một trận mưa lớn.

  • There's a chance of showers this afternoon.

    Có khả năng sẽ có mưa rào vào chiều nay.

  • rain/snow showers

    mưa/tuyết

  • wintry showers (= of snow)

    mưa mùa đông (= tuyết)

  • a shower of rain/hail/hailstones

    một cơn mưa rào/mưa đá/mưa đá

a large number of things that arrive or fall together

một số lượng lớn những thứ đến hoặc rơi cùng nhau

Ví dụ:
  • a meteor shower

    một trận mưa sao băng

  • a shower of leaves

    một cơn mưa lá

  • a shower of sparks from the fire

    một cơn mưa tia lửa từ ngọn lửa

  • a shower of kisses

    một cơn mưa nụ hôn

Ví dụ bổ sung:
  • He pushed the couch so that it banged against the wall and released a shower of dust.

    Anh đẩy chiếc ghế dài đến mức nó đập vào tường và tung ra một đống bụi.

  • The white seeds drifted down in a slow shower against the blue sky.

    Những hạt trắng trôi xuống như cơn mưa rào chậm rãi trên nền trời xanh.

a party at which you give presents to a woman who is getting married or having a baby

một bữa tiệc mà bạn tặng quà cho một người phụ nữ sắp kết hôn hoặc sắp sinh con

Ví dụ:
  • a bridal/baby shower

    lễ tắm cô dâu/em bé

Ví dụ bổ sung:
  • I got a shower invitation from Katie.

    Tôi nhận được lời mời đi tắm từ Katie.

  • A bridal shower is usually organized by the bridesmaids.

    Tiệc cưới thường do các phù dâu tổ chức.

Từ, cụm từ liên quan