- After reviewing over 200 resumes, the hiringmanager has shortlisted six candidates for the position.
Sau khi xem xét hơn 200 hồ sơ xin việc, người quản lý tuyển dụng đã chọn ra sáu ứng viên cho vị trí này.
- The committee has shortlisted three proposals out of the dozen submitted for further consideration.
Ủy ban đã chọn ra ba đề xuất trong số hàng chục đề xuất được nộp để xem xét thêm.
- The selection panel has shortlisted five contestants to participate in the final round of the competition.
Ban tuyển chọn đã chọn ra năm thí sinh vào vòng chung kết của cuộc thi.
- Following the initial screening process, the company has shortlisted two vendors for the contract.
Sau quá trình sàng lọc ban đầu, công ty đã chọn được hai nhà cung cấp cho hợp đồng.
- The organizers have shortlisted twenty contestants for the talent show from the numerous applications they received.
Ban tổ chức đã chọn ra 20 thí sinh cho chương trình tài năng từ rất nhiều đơn đăng ký mà họ nhận được.
- The academic board has shortlisted five students for the prestigious scholarship out of the hundreds of applicants.
Hội đồng học thuật đã chọn ra năm sinh viên nhận được học bổng danh giá này từ hàng trăm ứng viên.
- The admissions committee has shortlisted a dozen candidates for the interview round based on their performance in the entrance exams.
Ủy ban tuyển sinh đã chọn ra một chục ứng viên vào vòng phỏng vấn dựa trên kết quả thi tuyển sinh.
- The project team has shortlisted two locations for the new office space after visiting multiple sites.
Nhóm dự án đã chọn ra hai địa điểm cho không gian văn phòng mới sau khi đi khảo sát nhiều địa điểm.
- The marketing team has shortlisted three agencies for theaccount based on their presentations and credentials.
Nhóm tiếp thị đã chọn ra ba công ty cho tài khoản này dựa trên các bài thuyết trình và thông tin xác thực của họ.
- The conference organizers have shortlisted ten papers out of the overwhelming number of submissions for presentation in the conference.
Ban tổ chức hội nghị đã chọn ra mười bài báo trong số rất nhiều bài báo gửi đến để trình bày tại hội nghị.