Định nghĩa của từ shoot down

shoot downphrasal verb

bắn hạ

////

Cụm từ "shoot down" có nguồn gốc từ thuật ngữ hàng không, đặc biệt là trong thời đại chiến tranh trên không vào thế kỷ 20. Trong bối cảnh này, "bắn hạ" ám chỉ hành động phá hủy vật lý máy bay địch trên không, thường là thông qua việc sử dụng vũ khí hạng nhẹ, pháo binh hoặc phổ biến nhất là tên lửa dẫn đường hoặc pháo từ các máy bay đang bay khác. Thuật ngữ "shoot down" được sử dụng rộng rãi hơn trong Thế chiến II, vì không chiến đã trở thành yếu tố chính trong nhiều chiến dịch quân sự. Thuật ngữ này được sử dụng để mô tả việc đánh chặn, truy đuổi và phá hủy thành công máy bay địch bởi một máy bay khác, có thể là do phi công chiến đấu được đào tạo hoặc gần đây hơn là do hệ thống phòng không tự động. Cụm động từ "shoot down" là sự kết hợp của các từ "shoot" và "down", có ý nghĩa riêng. Từ "shoot" ám chỉ việc bắn trúng mục tiêu bằng vũ khí, trong khi "down" ám chỉ việc đưa đối thủ xuống vị trí thấp hơn, chẳng hạn như mặt đất. Do đó, cụm từ "shoot down" ám chỉ việc bắn hạ máy bay địch xuống đất, khiến máy bay bị rơi hoặc không sử dụng được nữa. Ngoài thuật ngữ hàng không, cụm từ "shoot down" cũng được sử dụng theo nghĩa bóng, để mô tả bất kỳ nỗ lực nào nhằm hạ gục ai đó hoặc thứ gì đó, thường là bằng cách cố gắng làm mất uy tín, chỉ trích hoặc tác động tiêu cực đến uy tín hoặc danh tiếng của họ. Tuy nhiên, nó không mang cùng ý nghĩa theo nghĩa đen như nghĩa hàng không ban đầu của nó.

namespace

to make somebody/something fall to the ground by shooting them/it

làm cho ai đó/cái gì đó rơi xuống đất bằng cách bắn chúng/nó

Ví dụ:
  • Several planes were shot down by enemy fire.

    Một số máy bay đã bị hỏa lực của đối phương bắn hạ.

  • The airliner was shot down near Korea.

    Máy bay chở khách đã bị bắn hạ gần Hàn Quốc.

to be very critical of somebody’s ideas, opinions, etc.

rất hay chỉ trích ý tưởng, quan điểm, v.v. của ai đó

Ví dụ:
  • His latest theory has been shot down in flames.

    Lý thuyết mới nhất của ông đã bị bác bỏ.

Từ, cụm từ liên quan