Định nghĩa của từ shire

shirenoun

shire

/ˈʃaɪə(r)//ˈʃaɪər/

Từ "shire" trong tiếng Anh ám chỉ một sự phân chia lãnh thổ mang tính lịch sử cho mục đích hành chính và chính trị, đặc biệt là ở Anh thời Anglo-Saxon. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "scīr", có nghĩa là "một quận được đánh dấu bằng ranh giới". Trong thời kỳ Anglo-Saxon, nước Anh được chia thành các đơn vị hành chính nhỏ hơn được gọi là "hundreds", và những trăm này sau đó được nhóm lại thành các shires. Shire đóng vai trò là một đơn vị hành chính lớn hơn và được quản lý bởi một cảnh sát trưởng hoặc "scīregeo" trong tiếng Anh cổ. Từ "shire" tiếp tục được sử dụng trong chính quyền Anh sau Cuộc chinh phạt của người Norman vào năm 1066, khi người Norman giới thiệu các cấu trúc hành chính của riêng họ. Tuy nhiên, chính quyền Norman đã thay thế shires của người Anglo-Saxon bằng quyền bầu cử, đây là một nhóm các thị trấn có quyền bầu các thành viên của quốc hội. Vào thế kỷ 19, các cuộc cải cách chính quyền địa phương ở Anh đã dẫn đến việc bãi bỏ nhiều hạt cũ, thay thế bằng các hạt. Tuy nhiên, một số đơn vị hành chính nhỏ hơn vẫn tiếp tục được gọi là hạt, và thuật ngữ này đã có sức sống mới trong bối cảnh tên hạt. Trong thời hiện đại, "shire" vẫn được sử dụng trong một số bối cảnh khu vực và văn hóa, đặc biệt là trong tên của một số hạt và khu vực nhất định, chẳng hạn như Cumbria, Northumberland và Lincolnshire.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningquận, huyện

examplethe shires: những quận miền trung du nước Anh; những khu vực săn bắn ở miền trung du nước Anh

namespace

a county

một quận

used in the names of some counties in Britain

được sử dụng trong tên của một số quận ở Anh

Ví dụ:
  • Hampshire

    Hampshire

  • Yorkshire

    Yorkshire

counties in central England that are in country areas

các quận ở miền trung nước Anh nằm trong khu vực nông thôn

Ví dụ:
  • Figures showed that crime was rising more quickly in the Shire Counties and rural areas than in the major cities.

    Số liệu cho thấy tội phạm gia tăng nhanh hơn ở các Quận Shire và khu vực nông thôn so với các thành phố lớn.

Từ, cụm từ liên quan