Định nghĩa của từ shame

shamenoun

sự xấu hổ, thẹn thùng, sự ngượng

/ʃeɪm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "shame" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "scam" và từ tiếng Đức "skamiz" đều ám chỉ cảm giác mất danh dự hoặc nhục nhã. Từ nguyên Đức "*skamakiz" được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên Ấn-Âu "*segh-," có nghĩa là "bắt giữ" hoặc "nắm bắt". Trong tiếng Anh đầu thời kỳ hiện đại, từ "shame" phát triển thành cảm giác bị chỉ trích về mặt đạo đức hoặc xã hội, thường ám chỉ cảm giác tội lỗi hoặc xấu hổ. Theo thời gian, từ này đã mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm cảm giác xấu hổ, hối tiếc hoặc tự ti. Ngày nay, từ "shame" thường được dùng để mô tả nhiều cảm xúc tiêu cực, từ cảm giác xấu hổ nhẹ đến cảm giác tội lỗi hoặc hối hận dữ dội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn

examplehe shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói

exampleto shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì

examplecannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng

meaningđiều xấu hổ, mối nhục

exampleto be the shame of: là mối nhục của

exampleit is a shame to be so clunsy: vụng về đến thế thật là xấu hổ

type ngoại động từ

meaninglàm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho

examplehe shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói

exampleto shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì

examplecannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng

namespace

used to say that something is a cause for feeling sad or disappointed

dùng để nói rằng điều gì đó là nguyên nhân khiến bạn cảm thấy buồn hay thất vọng

Ví dụ:
  • She's retiring because of ill health, which is a great shame.

    Cô ấy nghỉ hưu vì sức khỏe yếu, đó là một điều đáng xấu hổ.

  • What happened was a real shame.

    Những gì đã xảy ra thực sự là một sự xấu hổ.

  • It's a shame that she wasn't here to see it.

    Thật tiếc là cô ấy không có mặt ở đây để chứng kiến.

  • Shame they didn't think of that earlier.

    Thật tiếc là họ đã không nghĩ đến điều đó sớm hơn.

  • It’s a shame (that) you didn’t say something sooner.

    Thật đáng tiếc (rằng) bạn đã không nói điều gì đó sớm hơn.

  • What a shame they couldn't come.

    Thật tiếc là họ không thể đến.

  • It's a shame about Tim, isn't it?

    Thật đáng tiếc cho Tim phải không?

  • It's a terrible shame about Stuart losing his job, isn't it?

    Thật là một điều xấu hổ khủng khiếp khi Stuart mất việc phải không?

  • It's a shame to see her wasting her talent like this.

    Thật xấu hổ khi thấy cô ấy lãng phí tài năng của mình như thế này.

  • It'd be a shame for us to give up now.

    Sẽ thật xấu hổ nếu chúng ta bỏ cuộc lúc này.

  • It would be a crying shame (= a great shame) not to take them up on the offer.

    Sẽ là một sự xấu hổ (= một sự xấu hổ lớn) nếu không chấp nhận lời đề nghị của họ.

  • It seems such a shame to throw perfectly good food away.

    Có vẻ thật xấu hổ khi vứt đi những món ăn hoàn toàn ngon lành.

Ví dụ bổ sung:
  • Shame they couldn't make it.

    Thật tiếc là họ không thể làm được.

  • It is a national shame that our prisons serve as mental institutions.

    Thật xấu hổ cho cả nước khi các nhà tù của chúng ta được coi là viện tâm thần.

  • It would be a shame for all the work that has been done to be wasted.

    Sẽ thật đáng tiếc nếu mọi công sức đã bỏ ra đều bị lãng phí.

Từ, cụm từ liên quan

the feelings of being sad, embarrassed or guilty that you have when you know that something you have done is wrong or stupid

cảm giác buồn bã, xấu hổ hoặc tội lỗi khi bạn biết rằng mình đã làm điều gì đó sai trái hoặc ngu ngốc

Ví dụ:
  • His face burned with shame.

    Mặt anh nóng bừng vì xấu hổ.

  • They should blush with shame.

    Họ nên đỏ mặt vì xấu hổ.

  • She hung her head in shame.

    Cô xấu hổ cúi đầu.

  • The king preferred death to the shame of defeat.

    Nhà vua thà chết còn hơn nhục nhã vì thất bại.

  • It took me a while to get over the shame of not doing something to help him.

    Phải mất một thời gian tôi mới vượt qua được cảm giác xấu hổ vì không làm được gì để giúp anh ấy.

  • He could not live with the shame of other people knowing the truth.

    Anh không thể sống với nỗi xấu hổ khi người khác biết sự thật.

  • I felt a twinge of shame at the thought.

    Tôi cảm thấy một chút xấu hổ khi nghĩ đến điều đó.

  • She admitted her shame at having a parent in prison.

    Cô thừa nhận mình xấu hổ khi có cha mẹ phải ngồi tù.

  • He was filled with shame for giving in to his anger.

    Anh ta cảm thấy xấu hổ vì đã nhượng bộ cơn giận của mình.

  • She expressed her shame for her role in the whole unfortunate business.

    Cô bày tỏ sự xấu hổ vì vai trò của mình trong toàn bộ công việc kinh doanh không may mắn này.

  • I would die of shame if she ever found out.

    Tôi sẽ chết vì xấu hổ nếu cô ấy phát hiện ra.

  • To my shame (= I feel shame that) I refused to listen to her side of the story.

    Thật xấu hổ (= tôi cảm thấy xấu hổ vì điều đó) tôi đã từ chối lắng nghe câu chuyện từ phía cô ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you feel no shame for what you've done?

    Bạn không cảm thấy xấu hổ vì những gì mình đã làm sao?

  • He had cried noisily and without shame at the news of Esther's death.

    Anh đã khóc ầm ĩ và không hề xấu hổ trước tin Esther qua đời.

  • Her pregnancy was no cause for shame.

    Việc mang thai của cô không phải là lý do để xấu hổ.

  • She felt a flush of shame at what she'd done.

    Cô cảm thấy vô cùng xấu hổ vì việc mình đã làm.

  • She wept from the shame of having let everyone down.

    Cô khóc vì xấu hổ vì đã làm mọi người thất vọng.

Từ, cụm từ liên quan

the ability to feel shame at something you have done

khả năng cảm thấy xấu hổ về điều gì đó bạn đã làm

Ví dụ:
  • Have you no shame?

    Bạn có thấy xấu hổ không?

  • That child is completely without shame!

    Đứa trẻ đó hoàn toàn không biết xấu hổ!

  • She has no sense of shame.

    Cô ấy không có cảm giác xấu hổ.

the loss of respect that is caused when you do something wrong or stupid

sự mất đi sự tôn trọng xảy ra khi bạn làm điều gì đó sai trái hoặc ngu ngốc

Ví dụ:
  • There is no shame in wanting to be successful.

    Không có gì xấu hổ khi muốn thành công.

  • She felt that her failure would bring shame on her family.

    Cô cảm thấy rằng sự thất bại của mình sẽ mang lại sự xấu hổ cho gia đình cô.

  • He risked public shame and possible imprisonment.

    Anh ta có nguy cơ bị công chúng xấu hổ và có thể bị bỏ tù.

Thành ngữ

put somebody/something to shame
to be much better than somebody/something
  • Their presentation put ours to shame.
  • Her energy and enthusiasm puts the rest of us to shame (= makes us feel embarrassed and guilty that we are not the same).
  • shame on you, him, etc.
    (informal)used to say that somebody should feel ashamed for something they have said or done
  • Shame on you for doubting me!