Định nghĩa của từ seventh

seventhordinal number

thứ bảy

/ˈsevnθ//ˈsevnθ/

Từ "seventh" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sebban" có nghĩa là "seven" và hậu tố "-th", biểu thị giá trị số của từ. Ở dạng ban đầu, "sebban" là "seo digitum septem", có nghĩa là "the seventh digit" hoặc số. Từ tương đương trong tiếng Latin, "septimus", cũng góp phần vào sự phát triển của từ này trong nhiều ngôn ngữ Rôman, bao gồm tiếng Pháp ("septième") và tiếng Tây Ban Nha ("séptimo"). Từ tiếng Anh "seventh" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, nơi nó xuất hiện vào khoảng giữa thế kỷ thứ 10. Việc sử dụng nó đã được duy trì trong tiếng Anh trung đại, tiếng Anh hiện đại ban đầu và tiếng Anh ngày nay. Trong tiếng Anh hiện đại, "seventh" thường được dùng để chỉ thứ gì đó đứng sau thứ sáu và trước thứ tám trong một chuỗi, bất kể đó là một con số, một ngày trong tuần hay một vị trí trong danh sách.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthứ bảy

meaning(xem) heaven

type danh từ

meaningmột phần bảy

meaningngười thứ bảy; vật thứ bảy; ngày mồng bảy

meaning(âm nhạc) quãng bảy; âm bảy

namespace
Ví dụ:
  • The band played their seventh concert in as many weeks.

    Ban nhạc đã biểu diễn buổi hòa nhạc thứ bảy trong cùng một tuần.

  • The book I'm reading is the seventh in a series of novels by this author.

    Cuốn sách tôi đang đọc là cuốn thứ bảy trong loạt tiểu thuyết của tác giả này.

  • We have finished the seventh week of our language course.

    Chúng ta đã hoàn thành tuần thứ bảy của khóa học ngôn ngữ.

  • The movie we saw was the seventh feature film directed by Steven Spielberg.

    Bộ phim chúng tôi xem là bộ phim thứ bảy của đạo diễn Steven Spielberg.

  • The athlete has competed in seven Olympic Games.

    Vận động viên này đã tham gia bảy kỳ Thế vận hội Olympic.

  • The building under construction is expected to have seven storeys.

    Tòa nhà đang được xây dựng dự kiến ​​sẽ có bảy tầng.

  • This is the seventh day of my diet.

    Đây là ngày thứ bảy tôi ăn kiêng.

  • The camera has been zoomed in seven times.

    Máy ảnh đã được phóng to bảy lần.

  • The car we rented has seven seats.

    Chiếc xe chúng tôi thuê có bảy chỗ ngồi.

  • The symphony was conducted by the seventh guest conductor this season.

    Bản giao hưởng được chỉ huy bởi nhạc trưởng khách mời thứ bảy trong mùa giải này.

Thành ngữ

in seventh heaven
extremely happy
  • Now that he's been promoted he's in seventh heaven.