ngoại động từ sent
gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend)
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, Thượng đế...)
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai
nội động từ
gửi thư, nhắn
to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai
to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận
gửi đặt mua
to send for something: gửi đặt mua cái gì
to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán
nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai