Định nghĩa của từ senate

senatenoun

thượng nghi viện, ban giám hiệu

/ˈsɛnɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "senate" bắt nguồn từ tiếng Latin "senatus", ám chỉ một hội đồng gồm những công dân cao tuổi hoặc những người thông thái. Ở La Mã cổ đại, Thượng viện là một hội đồng thảo luận của những người đàn ông xuất thân từ giới quý tộc, những người cố vấn cho vua La Mã và sau đó là hoàng đế La Mã. Từ tiếng Latin "senatus" bắt nguồn từ động từ "senex", nghĩa là "người già" hoặc "người cao tuổi". Khái niệm về thượng viện đã được các nền văn minh khác áp dụng từ mô hình La Mã, bao gồm cả Hoa Kỳ. Thượng viện Hoa Kỳ được thành lập vào năm 1789 với tư cách là một trong hai viện của chính phủ liên bang, cùng với Hạ viện. Các thượng nghị sĩ ban đầu được người dân của mỗi tiểu bang lựa chọn, nhưng Tu chính án thứ 17 của Hiến pháp, được phê chuẩn vào năm 1913, đã thay đổi quy trình bầu cử trực tiếp của người dân. Trong suốt lịch sử của mình, Thượng viện đã đóng vai trò quan trọng trong việc định hình nền chính trị và lập pháp của Hoa Kỳ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthượng nghị viện

meaningban giám đốc (trường đại học Căm

namespace

one of the two groups of elected politicians who make laws in some countries, for example in the US, Australia, Canada and France. The Senate is smaller than the other group but higher in rank. Many state parliaments in the US also have a Senate.

một trong hai nhóm chính trị gia được bầu làm luật ở một số quốc gia, ví dụ như ở Mỹ, Úc, Canada và Pháp. Thượng viện nhỏ hơn nhóm kia nhưng có cấp bậc cao hơn. Nhiều nghị viện bang ở Mỹ cũng có Thượng viện.

Ví dụ:
  • a member of the Senate

    một thành viên của Thượng viện

  • a Senate committee

    một ủy ban Thượng viện

Ví dụ bổ sung:
  • She is attempting to win a seat in the Irish Senate.

    Cô ấy đang cố gắng giành được một ghế trong Thượng viện Ireland.

  • The bill was passed by the Senate last month.

    Dự luật đã được Thượng viện thông qua vào tháng trước.

Từ, cụm từ liên quan

(in some countries) the group of people who control a university

(ở một số nước) nhóm người kiểm soát một trường đại học

Ví dụ:
  • the senate of Loughborough University

    Thượng viện của Đại học Loughborough

  • The proposal requires the approval of the university senate.

    Đề xuất này cần có sự chấp thuận của thượng viện trường đại học.

(in ancient Rome) the most important council of the government; the building where the council met

(ở La Mã cổ đại) hội đồng quan trọng nhất của chính phủ; tòa nhà nơi hội đồng họp