tính từ
trước, cũ, xưa, nguyên
of the two courses of action, I prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước
Mr X former Primer Minister: ông X, nguyên thủ tướng
danh từ
cái trước, người trước, vấn đề trước
of the two courses of action, I prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước
Mr X former Primer Minister: ông X, nguyên thủ tướng