Định nghĩa của từ selective

selectiveadjective

chọn lọc

/sɪˈlektɪv//sɪˈlektɪv/

Từ "selective" bắt nguồn từ tiếng Latin "selectus", có nghĩa là "chosen" hoặc "được chọn ra". "Selectus" là phân từ quá khứ của động từ "seligere", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "chọn ra". Từ "selective" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16 và ban đầu ám chỉ hành động lựa chọn hoặc chọn ra một cái gì đó. Theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả phẩm chất cẩn thận khi lựa chọn hoặc phân biệt hương vị.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó lựa chọn, có chọn lọc, có tuyển lựa

exampleselective service: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tuyển binh

typeDefault

meaningchọn, lựa

namespace

affecting or involving only a small number of people or things from a larger group

ảnh hưởng hoặc chỉ liên quan đến một số ít người hoặc sự việc từ một nhóm lớn hơn

Ví dụ:
  • the selective breeding of cattle

    chăn nuôi chọn lọc gia súc

  • selective strike action

    hành động đình công có chọn lọc

  • the socially selective nature of population changes

    bản chất chọn lọc xã hội của sự thay đổi dân số

  • The university's selective admissions process ensures that only the most qualified candidates are admitted into their prestigious programs.

    Quy trình tuyển sinh có chọn lọc của trường đại học đảm bảo rằng chỉ những ứng viên đủ tiêu chuẩn nhất mới được nhận vào các chương trình danh giá của trường.

  • The museum's selective exhibit shows only feature the most significant works in their collection.

    Các buổi triển lãm chọn lọc của bảo tàng chỉ giới thiệu những tác phẩm quan trọng nhất trong bộ sưu tập của họ.

tending to be careful about what or who you choose

có xu hướng cẩn thận về những gì hoặc người bạn chọn

Ví dụ:
  • You will have to be selective about which information to include in the report.

    Bạn sẽ phải chọn lọc những thông tin cần đưa vào báo cáo.

  • Their admissions policy is very selective.

    Chính sách tuyển sinh của họ rất chọn lọc.

  • a selective school (= one that chooses which children to admit, especially according to ability)

    một trường chọn lọc (= một trường chọn những đứa trẻ được nhận vào, đặc biệt là theo khả năng)

Ví dụ bổ sung:
  • Most of the girls are extremely selective in their choice of boyfriends.

    Hầu hết các cô gái đều cực kỳ kén chọn trong việc lựa chọn bạn trai.

  • The human memory is notoriously selective.

    Trí nhớ của con người nổi tiếng là có tính chọn lọc.