nội động từ
có vẻ như, dường như, coi bộ
he seems to be a good fellow: anh ta có vẻ là người tốt
it seems that he does not understand: coi bộ nó không hiểu
there seems to be some misunderstanding: hình như có sự hiểu lầm
vì một lý do nào đó (nên) không...
he does not seem to like his job: vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình
được ai cho là giải pháp tốt nhất
this course of action seems good to me: tôi cho đường lối hành động ấy là tốt
Default
hình như, dường như